Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức Unit 4: Music and arts

1.2 K

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Starter sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 4 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.

Giải SGK Tiếng Anh 7 Unit 4 (Kết nối tri thức): Music and arts

Từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 7

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Anthem

n

/ˈænθəm/

Bài quốc ca

Character

n

/ˈkærəktə(r)/

Nhân vật (trong phim, tác phẩm văn học …)

Compose

v

/kəmˈpəʊz/

Soạn, biên soạn

Composer

n

/kəmˈpəʊzə(r)/

Nhà soạn nhạc, nhạc sĩ

Concert

n

/ˈkɒnsət/

Buổi hoà nhạc

Control 

v

/kənˈtrəʊl/

Điều khiển

Country music

n

/ˈkʌntri mjuːzɪk/

Nhạc đồng quê

Exhibition

n

/ˌeksɪˈbɪʃn/

Cuộc triển lãm

Folk music

n

/ˈfəʊk mjuːzɪk/

Nhạc dân gian, nhạc truyền thống

Gallery 

n

/ˈɡæləri/

Phòng triển lãm tranh

Muscial instrument

n

/ˈmjuːzɪkl /ˈɪnstrəmənt/

Nhạc cũ

Originate

v

/əˈrɪdʒɪneɪt/

Bắt nguồn, xuất phát từ

Perform

v

/pəˈfɔːm/

Biểu diễn, trình diễn

Performance

n

/pəˈfɔːməns/

Sự trình diễn, tiết mục biểu diễn, buổi biểu diễn

Photography

n

/fəˈtɒɡrəfi/

Nhiếp ảnh

Portrait

n

/ˈpɔːtreɪt/

Bức chân dung

Prefer 

v

/prɪˈfɜː(r)/

Thích hơn

Puppet

n

/ˈpʌpɪt/

Con rối

Sculpture

n

/ˈskʌlptʃə(r)/

Điêu khắc, tác phẩm điêu khắc

Water puppetry

n

/ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/

Múa rối nước

Getting started trang 40, 41 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 40 Tiếng Anh 7 Unit 4: Listen and read ( Nghe và đọc)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

Trang: Hi Nick. What are you listening to?

Nick: I’m listening to music. I like classical music and I often play the piano in my spare time.

Trang: I like painting and taking photos

Nick: Taking photos? I’ve never tried it. Is it full?

Trang: Yeah, it is, but not as fun as painting

Nick: Right. They seem quite different from each other. What do you normally paint?

Trang: Landscapes and animals, just for pleasure, you know. I sometimes share them with my friends.

Nick: Really? Um, maybe we should go to art gallery next weekend?

Trang: Sounds good, but I’d prefer to go the music festival at my school

Nick: Well… Ok, that’s fine

Hướng dẫn dịch:

Trang: Chào Nick. Bạn đang nghe gì vậy?

Nick: Tôi đang nghe nhạc. Tôi thích nhạc cổ điển và tôi thường chơi piano trong thời gian rảnh rỗi.

Trang: Tôi thích vẽ tranh và chụp ảnh

Nick: Chụp ảnh? Tôi chưa bao giờ thử nó. Nó có đầy đủ không?

Trang: Đúng vậy, nhưng không vui bằng vẽ tranh

Nick: Đúng vậy. Họ có vẻ khá khác biệt với nhau. Bạn thường vẽ gì?

Trang: Phong cảnh và động vật, chỉ để giải trí, bạn biết đấy. Tôi đôi khi chia sẻ chúng với bạn bè của tôi.

Nick: Thật không? Ừm, có lẽ chúng ta nên đến phòng trưng bày nghệ thuật vào cuối tuần sau nhỉ?

Trang: Nghe hay đấy, nhưng mình thích đi dự lễ hội âm nhạc ở trường mình hơn

Nick: Chà… Được rồi, ổn thôi

Bài 2 trang 41 Tiếng Anh 7 Unit 4: What are Trang and Nick talking about?

A. Playing the piano

B. Drawing and painting

C. Music and arts

Đáp án C ( Âm nhạc và nghệ thuật)

Bài 3 trang 41 Tiếng Anh 7 Unit 4: Complete each of the sentences with a suitable word or phrase from the box ( Hoàn thành câu với từ hoặc cụm từ thích hợp từ bảng)

photos     art gallery     like        different from       musical instruments 

1. Nick wants to go to an____ next weekend 

2. You can use your smartphone to take_______ 

3. This photo is very bright. It is______ that dark one. 

4. Nick and Trang agree that taking photos is not________ painting. 

5. My friend David is very talented. He plays three______

Lời giải:

1- art gallery

2-photos

3-different from

4-like

50 musical instruments

 

Hướng dẫn dịch:

1. Nick sẽ đi đến triển lãm nghệ thuật vào tuần sau

2. Điện thoại thông minh có thể chụp ảnh

3. Bức ảnh này rất sáng. Nó khác với bức ảnh tối kia

4. Nick và Trang đều đồng ý rằng chụp ảnh thì không giống như vẽ tranh

5.  Bạn có tớ, David rất là tài năng, anh ấy có thể chơi ba loại nhạc cụ

Bài 4 trang 41 Tiếng Anh 7 Unit 4: Write the correct words and phrase under each picture. Then listen and repeat ( Viết các từ hoặc cụm từ đúng vào dưới mỗi bức tranh. Sau đó nghe và lặp lại)

Bài nghe:

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh 7 Getting started trang 40, 41 | Kết nối tri thức (ảnh 1)Lời giải:

1- paintbrush 

2- camera 

3-painting 

4- musical instruments 

5- water puppet show 

5. art gallery 

Bài 5 trang 41 Tiếng Anh 7 Unit 4: How artistic are you? Take the quiz to find out ( Bạn có tính nghệ thuật như thế nào? Hoàn thành câu hỏi để tìm ra)

1. Your hobby is ___________

A. playing an instrument B. playing computer games 

2. Do you like listening to music or playing sports? 

A. Listening to music. B. Playing sports. 

3. Which of these do you prefer doing? 

A. Going to an art gallery. B. Going to a book fair. 

4. You describe yourself as __________

A. creative B. hard-working 

5. What do you want to be when you grow up? 

A. A musician.    B. An engineer.

Lời giải:

1-B

2-A

3-B

4-A

5-B

 

A closer look 1 trang 42 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 42 Tiếng Anh 7 Unit 4: Listen and repeat these words and phrases. Write them in the correct columns ( Nghe và lặp lại các từ và cụm từ. Viết nó vào cột đúng)

Tiếng Anh 7 A closer look 1 trang 42 | Kết nối tri thức (ảnh 1)Lời giải:

People

Place

Actress ( nữ diễn viên)

Artist ( nghệ sĩ)

Composer ( nhà soạn nhạc)

Musician ( nhạc sĩ)

Painter ( họa sĩ)

Concert hall ( phòng hòa nhạc)

Art gallery ( triển lãm nghệ thuật)

Puppet theater ( phòng múa rối)

Bài 2 trang 42 Tiếng Anh 7 Unit 4: Match a word in A with a word or phrase in B ( Nối từ ở cột A với các từ hoặc cụm ở cột B)

Tiếng Anh 7 A closer look 1 trang 42 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Lời giải:

1-e

2-d

3-a

4-c

5-b

 

Bài 3 trang 42 Tiếng Anh 7 Unit 4: Underline the correct word or phrase to complete each sentence ( Gạch chân từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu)

1. The little girl's drawing/photography of her kitten shows a lot of talent. 

2. Van Cao was a great Vietnamese scientist / composer. He was also a painter and poet.

3. The Louvre in Paris is the world's largest museum / puppet theater. 

4. The orchestra will perform its final portrait / concert of the season tomorrow. 

5. Did you see the film Amazon Jungle on TV last night? The photography / drawing was excellent.

Lời giải:

1- drawing

2-composer

3-museum

4-concert

5-photography

 

Hướng dẫn dịch:

1. Bức tranh của cô bé về chú mèo con của mình đã chỉ ra cô ấy có rất nhiều tài năng

2. Văn Cao à một nhà soạn nhạc tuyệt vời  ở Việt Nam. Cô ấy cũng là một họa sĩ và nhà thơ

3. The Lourve ở Paris là bảo tàng lớn nhất thế giới

4. Dàn nhạc sẽ trình diễn buổi hòa nhạc cuối cùng trong mùa ngày mai

5. Bạn có xem Amazon Jungle trên TV ngày hôm qua không. Hình ảnh thật sự rất tuyệt vời

Pronunciation

Bài 4 trang 42 Tiếng Anh 7 Unit 4: Listen and repeat. Pay attention to the sound / ʃ/ and / ʒ/ ( Nghe và lặp lại. Chú ý đến các âm / ʃ/ and / ʒ/)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh 7 A closer look 1 trang 42 | Kết nối tri thức (ảnh 3)Hướng dẫn dịch:

/ ʃ/

/ ʒ/

Musician ( nhạc sĩ)

Show ( buổi trình diễn)

Sharre ( chia sẻ)

Nation ( quốc gia)

Television ( ti vi)

Visual ( hình ảnh)

Unusual ( không bình thường)

Decision ( quyết định)

Bài 5 trang 42 Tiếng Anh 7 Unit 4: Listen and repeat. Listen again and single – underlined the words with sound / ʃ/ and double- underlined the words with sound / ʒ/ ( Nghe và lặp lại. Nghe một lần nữa và gạch một gạch dưới các từ phát âm là / ʃ/ và gạch hai gạch dưới các từ có phát âm là / ʒ/)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

1. We finally came to decision

2. Did you watch the talent show on TV last night?

3. Let’s share the pictures we took last week

4. she often paints in her leisure time

5. It was a pleasure to listen to the musicians performing yesterday

Lời giải:

1. We finally came to decision

2. Did you watch the talent show on TV last night?

3. Let’s share the pictures we took last week

4. she often paints in her leisure time

5. It was a pleasure to listen to the musicians performing yesterday

Hướng dẫn dịch:

1. Cuối cùng chúng tôi đã đi đến quyết định

2. Bạn có xem chương trình tài năng trên TV tối qua không?

3. Hãy chia sẻ những bức ảnh chúng tôi đã chụp vào tuần trước

4. cô ấy thường vẽ trong thời gian rảnh rỗi

5. Thật vui khi được nghe các nhạc công biểu diễn ngày hôm qua

A closer look 2 trang 43, 44 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 43 Tiếng Anh 7 Unit 4: Write like, as, or different in the gaps ( Viết like, as, hoặc different vào chỗ trống)

Tiếng Anh 7 A closer look 2 trang 43, 44 | Kết nối tri thức (ảnh 1)1. This camera is not as expensive________ I thought at first. 

2. Her room is lovely. It is _______a princess's room. 

3. You like folk songs; I like pop music. Your taste is______ from mine. 

4. My dad is not always as busy_______ my mum. 

5. Some of us think that Spiderman 2 is not too________ from Spiderman 1.

Lời giải:

1-as

2-like

3-different

4-as

5-different

 

Hướng dẫn dịch:

1. Cái máy ảnh này không đắt như cái tớ nghĩ ban đầu

2. Phòng của cô ấy rất đáng yêu. Nó như là phòng công chưa vậy

3. Bạn thích mấy bài hát dân ca. Tớ thích nhạc pop. Gu âm nhạc của cậu khác với của tớ

4. Bố tớ thường không bận bằng mẹ tớ

5. Một số chúng tớ nghĩ người nhện phần 2 không quá khác phần 1

Bài 2 trang 43 Tiếng Anh 7 Unit 4: Finish the second sentence in each pair, using like, as…as hoặc different from ( Hoàn thành câu thứ hai của mỗi cặp sử dụng like, as…as hoặc different from)

1. Rock is very exciting. It is not like country music. 

Rock is very________ country music. 

2. Composer Hoang Long wrote many good songs for children. Composer Pham Tuyen also wrote many good songs for children.

Composer Hoang Long, Pham Tuyen, wrote many good songs for children. 

3. The Vatican Museum has excellent works of art. The Louvre Museum has excellent works of art too.

The Vatican Museum's works of art are___ excellent ____the Louvre Museum's works of art. 

4. A vacation on the beach is relaxing, while a vacation in a big city may not be.

A vacation on the beach is____ a vacation in a big city. 

5. City life is busy, but country life is peaceful.

City life is not____ peaceful ____country life.

Lời giải:

1. different from

2. like

3.as…as

4. different from

5. as…as

 

Hướng dẫn dịch:

1. Nhạc rock thì rất khác nhạc đồng quê

2. Nhạc sĩ Hoàng Long, như là Phạm Tuyên đã viết rất nhiều bài hát hay cho trẻ em

3. Các tác phẩm nghệ thuật ở bảo tàng Vantican thì tuyệt vời như ở bảo tàng Louvre

4. Kì nghỉ ở biển khác với kì nghỉ ở thành phố

5. Cuộc sống ở thành phố thì không yên bình bằng cuộc sống ở nóng thôn

Bài 3 trang 44 Tiếng Anh 7 Unit 4: Work in pairs. Compare the two museums: History and Science, using like, as..as hoặc different from

Tiếng Anh 7 A closer look 2 trang 43, 44 | Kết nối tri thức (ảnh 2)Hướng dẫn làm bài

1. History is as friendly as Science

2. Science is not as interesting as History 

3. History is as expensive as Science

Hướng dẫn dịch:

1. Lịch sử thân thiện như Khoa học

2. Khoa học không thú vị bằng Lịch sử

3. Lịch sử đắt như Khoa học

Bài 4 trang 44 Tiếng Anh 7 Unit 4: Rewrite the sentences, using the words given at the beginning ( Viết lại câu, sử dụng các từ ở đầu câu)

Example: A play is usually longer than a film. → A film is usually not as long as a play. 

1. I think action films are more interesting than comedies. → I think comedies are not ______

2. Our maths homework is more difficult than our history homework → Our history homework is not _____

3. This year's music contest is different from last year's. This year's music contest is not_____

4. The characters in the film are not the same as the ones in the play. The characters in the film are ____

5. This picture is brighter than that picture. That picture is not______

Lời giải:

1. I think comedies are not as interesting as action films

2. Our history homework is not as difficult as our maths homework

3. This’s year’s music contest is not like last year’s

4. The characters in the film are different from the ones in the play

5. That picture is not as bright as this picture

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi nghĩ phim hài không thú vị bằng phim hành động

2. Bài tập lịch sử của chúng tôi không khó bằng bài tập về nhà toán học của chúng tôi

3. Cuộc thi âm nhạc năm nay không giống năm ngoái

4. Nhân vật trong phim khác nhân vật trong vở kịch

5. Bức tranh đó không sáng bằng bức tranh này

Bài 5 trang 44 Tiếng Anh 7 Unit 4: Work in groups. Look at the two pictures below. Compare them, using like, as…as, or different from ( Làm việc theo nhóm. Nhìn vào hai bức trang sau. So sánh chúng sử dụng like, as…as hoặc different from)

Tiếng Anh 7 A closer look 2 trang 43, 44 | Kết nối tri thức (ảnh 3)Hướng dẫn làm bài

The dress in picture A is different from picture B

Picture A is different from picture B

Picture B is not as big as picture A

Hướng dẫn dịch:

Trang phục trong hình A khác với hình B

Hình A khác hình B

Hình B không to bằng hình A

Communication trang 45 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 45 Tiếng Anh 7 Unit 4: Listen and read the dialogue, paying attention to the highlighted parts ( Nghe và đọc đoạn hội thoại, chú ý đến phần in đậm)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh 7 Communication trang 45 | Kết nối tri thức (ảnh 1)Hướng dẫn dịch:

Nick: Bạn thích cái gì hơn, nhạc pop hay nhạc dân gian?

Nam: Tớ thích nhạc dân gian hơn. Nó có nhịp điệu hay hơn.

Nick: Thế cậu thích gì hơn: nghệ thuật đương đại hay nghệ thuật truyền thống?

Nam: Tớ thích nghệ thuật đương đại hơn.

Bài 2 trang 45 Tiếng Anh 7 Unit 4: Work in pairs. Ask and answer questions about your preferences for 

- painting and taking photos

- singing and dancing

( Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về các câu hỏi về sở thích giữa:

- Vẽ và chụp ảnh

- Hát và nhảy)

Hướng dẫn làm bài

A: Which do you like better: painting or taking photos?

B: I like taking photos better

A: And then, which do you prefer: singing or dancing?

B: I prefer singing

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn thích cái nào hơn: vẽ tranh hay chụp ảnh?

B: Tôi thích chụp ảnh hơn

A: Và sau đó, bạn thích cái nào hơn: hát hay nhảy?

B: Tôi thích hát hơn

Bài 3 trang 45 Tiếng Anh 7 Unit 4: Work in groups and choose the correct answer to each question ( Làm việc theo nhóm và chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau)

Tiếng Anh 7 Communication trang 45 | Kết nối tri thức (ảnh 2)Lời giải:

1-B

2-A

3-A

4-B

Bài 4 trang 45 Tiếng Anh 7 Unit 4: Read the following paragraph. Underline the words related to the topic music and arts ( Đọc đoạn văn sau. Gạch chân các từ liên quan đến chủ đề âm nhạc và nghệ thuật)

Hi. My name is Susie. I'm from Australia. I'm in grade 7. My school teaches arts and music to all the students. Some forms of art such as painting or drama are optional: you can choose to learn them if you like. Music and dancing are compulsory: all of us must study them every week. The school even has a choir, and they perform every month. There are also different art clubs, and you can join any of them.

Lời giải:

arts

Music

painting

drama

dancing

Choir

Art clubs

 

 

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tên tớ là Suzie. Tớ đến từ Úc. Tớ học lớp 7. Trường của tớ dạy nghệ thuật và âm nhạc cho tất cả học sinh. Một số dạng nghệt thuật ví dụ như là hội họa hoặc kịch thì tự chọn: bạn có thể chọn có học nó nếu bạn thích. Âm nhạc và nhảy là bắt buộc: tất cả chúng tớ phải học vào mỗi tuần. Trường tớ thậm chí có cả một dàn đồng ca và họ trình diễn vào mỗi tháng. Có cả các câu lạc bộ nghệ thuật khác nữa. Bạn có thể tham gia bất kì câu lạc bộ nào.

Bài 5 trang 45 Tiếng Anh 7 Unit 4: Work in groups. Talk about how you learn music and arts. Compare Susie’s school with your school. You can use like, as…as or different from

Hướng dẫn làm bài

My school is different from Susie’school. We don’t need to study dancing

Hướng dẫn dịch:

Trường của tôi khác với Susie’school. Chúng ta không cần phải học khiêu vũ

Skills 1 trang 46 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 46 Tiếng Anh 7 Unit 4: Look at the picture. Discuss the questions below with a partner. What does each photo show? Do you like it? ( Nhìn vào bức tranh. Thảo luận câu hỏi dưới đây với bạn cùng nhóm.

Mỗi bức tranh thể hiện điều gì? Bạn có thích nó không?)

Tiếng Anh 7 Skills 1 trang 46 | Kết nối tri thức (ảnh 1)Lời giải:

Photos show traditional activities of Vietnam such as puppet show and Quan Ho singing.

Hướng dẫn dịch:

Hình ảnh thể hiện các hoạt động truyền thống của Việt Nam như múa rối và hát quan họ.

Bài 2 trang 46 Tiếng Anh 7 Unit 4: Read the email and match the highlighted words with their meanings ( Đọc email và nối các từ in đậm với nghĩa của nó)

Tiếng Anh 7 Skills 1 trang 46 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Tiếng Anh 7 Skills 1 trang 46 | Kết nối tri thức (ảnh 3)Lời giải:

Fantastic- nice, interesting

Performed- showed and presented

Festival- event or celebration

Traditional- following tradition

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Sue, 

Mọi chuyện thế nào? Tớ đã đến Việt Nam ba ngày trước và mọi thứ thật hoàn hảo.

Ngày hôm qua, tớ đã đi đến xem múa rối ở nhà hát trung tâm Hà Nội. Màn trình diễn thật tuyệt vời. Các nghệ sĩ biểu diễn ở hồ bơi. Họ đứng ở phía sau màn hình. Họ sử dụng những dây dưới nước để kiểm soát những con rối và để chúng di chuyển trên nước. Màn trình diễn về hoạt động trồng lúa và các lễ hội về một ngôi làng. Mọi người nói rằng những màn trình diễn thường về cuộc sống thường ngày ở nóng thôn ở Việt Nam. Múa rối nước là một loại hình nghệ thuật truyền thống. Mọ người yêu nó và hầu hết những khách du lịch đến Việt Nam thích xem nó. Tớ ước bạn bạn ở cùng tớ.

Gặp bạn tuần sau nhé.

Yêu cậu.

Mary

Bài 3 trang 46 Tiếng Anh 7 Unit 4: Read the email again and answer the questions ( Đọc email lại một lần nữa và trả lời câu hỏi)

1. Who went to see a water puppet show yesterday?

2. Where did the water puppet show take place?

3. Who controlled the puppet?

4. What are water puppets show normally about?

5. Is water puppetry a traditional Vietnamese art form?

Hướng dẫn trả lời

1. Sue went to see a water puppet show yesterday

2.  It took place at a theater in the center of Hanoi

3. The artists controlled the puppet

4. They are normally about rice farming and everyday life in the countryside of Vietnam.

5. Yes, it is

Hướng dẫn dịch:

1. Sue hôm qua đi xem múa rối nước

2. Diễn ra tại một nhà hát ở trung tâm Hà Nội

3. Các nghệ sĩ đã điều khiển con rối

4. Họ thường nói về việc trồng lúa và cuộc sống hàng ngày ở vùng nông thôn Việt Nam.

5. Đúng

Speaking

Bài 4 trang 46 Tiếng Anh 7 Unit 4: Work in pairs. Ask and answer about Mark’s school musical performance last year. ( Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về màn trình diễn âm nhạc của Mark vào năm ngoài)

Mark's school performance 

Time: Sat night 

Duration: 3 hours Place: schoolyard 

Items performed: plays, dances, songs, magic,...

Hướng dẫn làm bài

A: Where did it take place?

B: It took place on schoolyard

A: What did it perform?

B: It had plays, dances, songs and magics

Hướng dẫn dịch:

A: Nó đã diễn ra ở đâu?

B: Nó diễn ra trên sân trường

A: Nó đã thực hiện những gì?

B: Nó có các vở kịch, điệu nhảy, bài hát và phép thuật

Bài 5 trang 46 Tiếng Anh 7 Unit 4: Your school is going to have a musical performance to celebrate Teacher’s Day. Work in groups. Make a plan for the performance and talk about the items you will contribute (Trường học của bạn sẽ có một buổi biểu diễn âm nhạc để kỷ niệm Ngày Nhà giáo. Làm việc nhóm. Lập kế hoạch cho buổi biểu diễn và nói về các hạng mục bạn sẽ đóng góp)

Hướng dẫn làm bài

Time: 8am Saturday

Duration: 3 hours

Place: school hall

Item contributed: plays, songs, dances

Skills 2 trang 47 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 47 Tiếng Anh 7 Unit 4: Discuss the question below with a partner. What do you know about street painting? ( Thảo luận câu hỏi dưới đây với bạn cùng nhóm. Bạn có biết gì về vẽ ở đường phố)

Tiếng Anh 7 Skills 2 trang 47 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn trả lời

Street painting is the performance art of rendering artistic designs on pavement such as streets, sidewalks, and town squares. 

Hướng dẫn dịch

Vẽ tranh đường phốlà nghệ thuật trình diễn thể hiện các thiết kế nghệ thuật trên vỉa hè như đường phố, vỉa hè và quảng trường thị trấn.

Bài 2 trang 47 Tiếng Anh 7 Unit 4: Listen to a man talking about street painting and tick the words you hear ( Nghe một người đàn ông nói về street painting và đánh dấu vào từ bạn nghe được)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh 7 Skills 2 trang 47 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Đáp án: artists, painting, enjoy

Bài 3 trang 47 Tiếng Anh 7 Unit 4: Listen to the passage again and choose the correct answers ( Nghe lại đoạn văn một lần nữa và chọn câu trả lời đúng)

Bài nghe:

 

1. Street painting began __________

A. in the 16th century B. in the 6th century C. in 1994 

2. At a street painting event, you can ______

A. buy a painting B. talk to artists C. become an artist 

3. The Lake Worth Street Painting Festival happens ___________

A. only sometimes B. every month C. every year 

4. About artists take part in the Lake Worth Street Painting Festival. 

A. 100,000 B.600 C. 60

Lời giải:

1-A

2-C

3-C

4-B

Nội dung bài nghe

Street painting - or street art - is an old type of art. In the 16th century artists began to draw on the pavement using chalk. Today, you can see street painting events everywhere. They attract many people who come to enjoy and take part in them. Many of them are free too. So join in and become an artist yourself! 

One of the largest events in the United States is the Lake Worth Street Painting Festival. It began in 1994 and now occurs every February with the support of artists and volunteers. It is free for everyone. About 100,000 visitors come to enjoy it. About 600 artists work on the pavement to make the street a huge art gallery!

Hướng dẫn dịch:

Vẽ tranh đường phố - hay nghệ thuật đường phố - là một loại hình nghệ thuật lâu đời. Vào thế kỷ 16, các nghệ sĩ bắt đầu vẽ trên vỉa hè bằng cách sử dụng phấn. Ngày nay, bạn có thể thấy các sự kiện vẽ tranh đường phố ở khắp mọi nơi. Chúng thu hút nhiều người đến thưởng thức và tham gia vào chúng. Nhiều người trong số họ cũng miễn phí. Vì vậy, hãy tham gia và trở thành một nghệ sĩ của chính mình!

Một trong những sự kiện lớn nhất ở Hoa Kỳ là Lễ hội vẽ tranh đường phố Lake Worth. Nó bắt đầu vào năm 1994 và hiện diễn ra vào tháng 2 hàng năm với sự hỗ trợ của các nghệ sĩ và tình nguyện viên. Nó là miễn phí cho tất cả mọi người. Khoảng 100.000 lượt khách đến thưởng ngoạn. Khoảng 600 nghệ sĩ làm việc trên vỉa hè để biến đường phố trở thành một phòng trưng bày nghệ thuật khổng lồ!

Writing

Bài 4 trang 47 Tiếng Anh 7 Unit 4: Read the following letter and choose the correct answers ( Đọc đoạn văn dưới đây và chọn đáp án đúng)

28 Pham Van Dong Rd. Ha Noi 

Nov 15, 20... 

Hey Jack, Let's go to see the water puppet show this Saturday night at 8 p.m. At the show, you can see how artists control the puppets on water. I'm sure you'll like it. It's at 57B Dinh Tien Hoang St., Hoan Kiem Dist How about meeting at 7:45 outside the theatre? Let me know if you can make it. Looking forward to seeing you there. Best, Chau 

1. This letter is from Chau to ______________

A. a friend B. a teacher C. an old man 

2. Chau writes this letter to _________

A. order Jack to perform a show B. invite Jack to see a show C. make a complaint

Lời giải:

1-A

2-B

Hướng dẫn dịch:

28 Đường Phạm Văn Đồng, Hà Nội

5/11/2020

Này Jack

Hãy đi xem show múa rồi nước vào thứ bảy tuần này vào 8 giờ tối nhé. Ở màn trình diễn này, bạn có thể thấy cách nghệ sĩ kiểm soát những con rối ở trên nước. Tớ chắc chắn làm bạn sẽ thích nó. Nó ở 57B đường Đinh Tiên Hoàng, quận Hoàn Kiếm. Mình hãy gặp nhau lúc 7:45 ở bên ngoài rạp nhá? Cho mình biết liệu bạn có đi xem được không?

Rất mong được gặp bạn

Thân ái

Châu

Bài 5 trang 47 Tiếng Anh 7 Unit 4: Write a letter to invite someone to a street painting festival using the following cues ( Viết một lá thư mời ai đó đến lễ hội street painting sử dụng những gợi ý sau đây)

Tiếng Anh 7 Skills 2 trang 47 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

- Event: Street Painting Festival 

Start time: 9 o'clock, - Sunday morning 

Place: Central Rd. Activities: meeting street artists, drawing pictures on the street –

 Time to meet: 8:45 

Nov 12, 20 

Hi ___________

Let's Looking forward to seeing you there. 

Best,

Hướng dẫn làm bài

28 Pham Van Dong Road, Hanoi

Hi Tim

Let’s go to Street Painting Festival this Sunday morning at 9 o’clock. It is on Central Rd. We will meet street artists drawing pictures on the street. I am sure you will like it. What about meeting at 8:45? 

Looking forward to seeing you there

Best

Hướng dẫn dịch:

28 Phạm Văn Đồng, Hà Nội

Chào Tim

Hãy đến Lễ hội vẽ tranh đường phố vào sáng Chủ nhật này lúc 9 giờ tối. Nó nằm trên đường Central. Chúng ta sẽ gặp những nghệ sĩ đường phố đang vẽ những bức tranh trên đường phố. Tôi chắc chắn bạn sẽ thích nó. Còn họp lúc 8:45 thì sao?

Nhìn về phía trước để nhìn thấy bạn ở đó

Thân ái

Looking back trang 48 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 48 Tiếng Anh 7 Unit 4: Write a word or phrase in each blank to go with given words ( Viết một từ hoặc cụm từ ở mỗi chỗ trống  với các từ đã cho)

Tiếng Anh 7 Looking back trang 48 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

1. pictures, images

2. arts, songs, dances

3. passages, poems

4. films, music video, dramas

Bài 2 trang 48 Tiếng Anh 7 Unit 4: Fill in each gap with a word or phrase from the box to complete the passage ( Điền vào chỗ trống với một từ hoặc một cụm từ từ trong bảng để hoàn thành đoạn văn)

exhibition         paintings         art collections               works of art       visitors 

The Louvre Museum is the world's largest art museum. It is in Paris, France. It has one of the most impressive (1) in history. The museum opened on 10 August 1793 with a(n) (2) of 537 paintings. The Louvre Museum now contains more than 380,000 objects, and displays 35,000 (3) It exhibits sculptures, objects of art, drawings, and other valuable works. It is the world's most visited museum. About 25,000 (5) come to see it per day. Most of them are foreign tourists.

Lời giải:

1-art collections

2- exhibition

3-works of art

4. paintings

5. visitors

 

Hướng dẫn dịch:

Bảo tàng Louvre là bảo tàng nghệ thuật lớn nhất thế giới. Nó ở Paris, Pháp. Nó có một trong những bộ sư tập nghệ thuật lớn nhất thế giới. Bảo tàng mở của vào ngày 10 tháng 8 năm 1793 với một bộ sưu tập gồm 537 bức tranh. Bảo tàng Louvre bây giờ bao gồm hoặc 380.000 hiện vật và trưng bày 35.000  tác phẩm nghệ thuật. Nó trưng bày tượng, hiện vật nghệ thuật, tác phẩm nghệ thuật, tranh và những tác phẩm có giá trị khác. Nó là bảo tàng được thăm nhiều nhất trên thế giới. Khoảng 25.000 khách đến thăm mỗi ngày. Hầu hết là khách nước ngoài

Grammar

Bài 3 trang 48 Tiếng Anh 7 Unit 4: Complete the sentences, using the words in brackets. Add the necessary words ( Hoàn thành câu, sử dụng các từ trong ngoặc. Thêm các từ cần thiết)

1. I think the Temple of Literature is as Quan Thanh Temple. (old) 

2. I don't like this film very much. It is the original book. (different) 

3. Some students say maths is than music, but I don't think so. important) 

4. My grandma thinks modern life is as life in the past.(not/good) 

5. Learning to play the guitaris I thought.(not/easy)

Lời giải:

1-old as

2-different from

3-more important

4-not as good

5- not as easy as

 

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ nghĩ Văn miếu lâu đời như chùa Quán Thánh

2. Tớ không thích bộ phim này lắm. Nó khác so với sách gốc

3. Một số học sinh nói toán quan trọng hơn âm nhạc, nhưng tớ không nghĩ thế.

4. Bà tớ nghĩ cuộc sống hiện đại không tốt như cuộc sống ở quá khứ.

5. Học đánh đàn thì không dễ như tớ nghĩ.

Bài 4 trang 48 Tiếng Anh 7 Unit 4: Rewrite the sentences, using the given words ( Viết lại câu sử dụng các từ đã cho)

1. Playing video games is not as good as exercising. (better) 

2. Duong's father draws animals better than Duong. (well) 

3. This painting is not as valuable as the Mona Lisa. (more) 

4. David is more artistic than Nick. (not as) 

5. The second version of the play is not different from the first. (like)

Lời giải:

1. Exercising is better than playing video games

2. Duong doesn’t draw as well as his father

3. Mona Lisa is more valuable than this painting

4. Nick is not as artistic as David

5. The second version of the play is like the first

Hướng dẫn dịch:

1. Tập thể dục tốt hơn chơi trò chơi điện tử

2. Dương không vẽ giỏi như bố

3. Mona Lisa có giá trị hơn bức tranh này

4. Nick không nghệ thuật như David

5. Phiên bản thứ hai của vở kịch giống như phiên bản đầu tiên

Project trang 49 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 49 Tiếng Anh 7 Unit 4: Work in pairs. Look at the invitation below. Talk about the event ( the time, place, show,...) ( Làm việc theo nhóm. Nhìn vào thiệp mời dưới đây. Nói về sự kiện ( thời gian, địa điểm,…)

Tiếng Anh 7 Project trang 49 | Kết nối tri thức (ảnh 1)Hướng dẫn làm bài

It is a traditional music night. It will take place on 10th Nov Saturday at 8pm. It is on 2nd floor, Town Hall. It has folk music, folk dance, drama and more

Hướng dẫn dịch:

Đó là một đêm nhạc truyền thống. Nó sẽ diễn ra vào thứ Bảy ngày 10 tháng 11 lúc 8 giờ tối. Nó nằm trên tầng 2, Tòa thị chính. Nó có âm nhạc dân gian, múa dân gian, kịch và hơn thế nữa

Bài 2 trang 49 Tiếng Anh 7 Unit 4: Work in groups. Imagine that you are going to organize a music show. Decide on the following

-Name of the show

- Time and place

- Activities

Hướng dẫn làm bài

-Name of the show: One for all festival

- Time and place:8pm, school hall

- Activities: songs, dances

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Review 1 (Unit 1+2+3)

Unit 5: Food and drink

Unit 6: A visit to a school

Review 2 (Unit 4+5+6)

Unit 7: Traffic

Đánh giá

0

0 đánh giá