Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức Unit 9: Festivals around the world

2.2 K

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 9: Festivals around the world sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 9 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.

Giải SGK Tiếng Anh 7 Unit 9 (Kết nối tri thức): Festivals around the world

Từ vựng Unit 9 Tiếng Anh 7

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Candy

n

/ˈkændi/

Kẹo

Cannes Film Festival

 

/ˈkæn fɪlm ˈfestɪvl/

Liên hoan phim Cannes

Carve

v

/kɑːv/

Chạm, khắc

Costume

n

/ˈkɒstjuːm/

Trang phục

Decorate

v

/ˈdekəreɪt/

Trang trí

Decoration

n

/ˌdekəˈreɪʃn/

Đồ trang trí

Disappointing

adj

/ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/

Đáng thất vọng

Disappointment

n

/ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/

Sự thất vọng

Dutch 

adj, n

/dʌtʃ/

Thuộc về Hà Lan

Người Hà Lan

Easter

n

/ˈiːstə(r)/

Lễ Phục sinh

Feast

n

/fiːst/

Bữa tiệc

Feature

v

/ˈfiːtʃə(r)/

Trình diễn đặc biệt

Fireworks display

 

/ˈfaɪəwɜːk dɪˈspleɪ/

Bắn pháo hoa

Float

n

/fləʊt/

Xe diễu hành

Folk dance

n

/fəʊk dɑːns/

Điệu nhảy/ múa dân gian

Mid-Autumn Festival

 

/mɪd ˈɔːtəm ˈfestɪvl/

Tết Trung thu

(the) Netherlands

 

/ˈneðələndz/

Nước Hà Lan

Parade

n

/pəˈreɪd/

Cuộc diễu hành

Prosperity

n

/prɒˈsperəti/

Sự thịnh vượng

Symbol

n

/ˈsɪmbl/

Biểu tượng

Take part in

 

/teɪk pɑːt ɪn/

Tham gia

Thanksgiving

n

/ˌθæŋksˈɡɪvɪŋ/

Lễ Tạ ơn

Getting started trang 92, 93 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 92 Tiếng Anh 7 Uint 9: Listen and read (Nghe và đọc)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh 7 Getting started trang 92, 93 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Hướng dẫn dịch:

Mark và Trang: Chào cô Hoa.

Ms Hoa: Ồ, xin chào. Mời vào.

Trang: Chà! Đây là một căn phòng thật đẹp và ấm cúng, cô Hoa. Em thích những bức ảnh trên tường. Em có thể nhìn thấy cô trong số tất cả những bông hoa tulip đó. Cô đã chụp những bức ảnh ở đâu vậy?

Ms Hoa: Cô đã chụp chúng tại Lễ hội hoa Tulip ở Úc vào tháng 9 năm ngoái.

Mark: Thật sao ạ? Em đã đến một lễ hội hoa tulip hai năm trước nhưng đó là ở Hà Lan. Đó là Lễ hội hoa Tulip của Hà Lan.

Trang: Cô Hoa đã làm gì ở lễ hội?

Ms Hoa: Cô đã xem các điệu múa dân gian của Hà Lan. Các vũ công mặc trang phục truyền thống. Cô cũng có cơ hội thử một số món ăn và đồ uống ngon của Hà Lan. Còn em thì sao, Mark?

Mark: Em cũng đã xem các điệu múa dân gian nhưng không có đồ ăn thức uống. Em cũng nhìn thấy xe diễu hành những bông hoa tulip xinh đẹp tại một cuộc diễu hành.

Trang: Họ có tổ chức lễ hội hàng năm ở Úc không ạ?

Ms Hoa: Có chứ.

Bài 2 trang 93 Tiếng Anh 7 Uint 9: Read the conversation again. Who did the following activities? Tick (V) the correct column. Sometimes you need to tick both (Đọc lại đoạn hội thoại. Ai đã thực hiện các hoạt động sau đây? Đánh dấu (V) vào cột đúng. Đôi khi bạn cần đánh dấu vào cả hai)

Tiếng Anh 7 Getting started trang 92, 93 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Lời giải:

1. Ms Hoa

2. Mark

3. Ms Hoa

4. Ms Hoa and Mark

5. Mark

Hướng dẫn dịch:

1. đã đến Lễ hội hoa Tulip ở Úc

2. đã đến Lễ hội hoa Tulip ở Hà Lan

3. thử đồ ăn và thức uống của Hà Lan

4. xem khiêu vũ truyền thống của Hà Lan

5. thấy diễu hành hoa tulip

Bài 3 trang 93 Tiếng Anh 7 Uint 9: Write a word or phrase from the box under each picture. (Viết một từ hoặc cụm từ trong ô dưới mỗi bức tranh.)

Tiếng Anh 7 Getting started trang 92, 93 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Lời giải:

1. parade (diễu hành)

2. costumes (trang phục)

3. feast (tiệc)

4. float (xe diễu hành)

5. fireworks display (trình diễn pháo hoa)

6. folk dance (múa dân gian)

Bài 4 trang 93 Tiếng Anh 7 Uint 9: Fill in each blank with a word or phrase from 3. You may have to change the form of the word or phrase (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ hoặc cụm từ bài 3. Bạn có thể phải thay đổi hình thức của từ hoặc cụm từ)

5. The … carried the dancers in special …

Lời giải:

1. folk dance

2. fireworks display

3. feast

4. parade

5. floats – costumes

Hướng dẫn dịch:

1. Các vũ công biểu diễn điệu múa dân gian tại Lễ hội hoa Tulip.

2. Đêm giao thừa, chúng tôi ra hồ Hoàn Kiếm xem bắn pháo hoa.

3. Đối với ngày Tết, chúng tôi thường chuẩn bị một bữa tiệc với những món ăn đặc biệt.

4. Mọi người tổ chức diễu hành hoa ở một số quốc gia để chào đón mùa mới.

5. Chiếc phao đã chở các vũ công trong trang phục đặc biệt.

Bài 5 trang 93 Tiếng Anh 7 Uint 9: QUIZ. What festival is it? (ĐỐ. Đó là lễ hội gì?)

Match each description with a festival. (Ghép mỗi mô tả với một lễ hội.)

Tiếng Anh 7 Getting started trang 92, 93 | Kết nối tri thức (ảnh 4)Lời giải:

1. e

2. a

3. d

4. c

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Vào lễ hội này, mọi người ăn bánh trung thu. - Lễ hội trung thu.

2. Tại lễ hội này, mọi người ném cà chua. - Lễ hội La Tomatina.

3. Mọi người ăn bánh chưng ở lễ hội này. - Tết.

4. Mọi người trang trí cây thông và tặng quà cho nhau. - Giáng sinh.

5. Mọi người đuổi theo một bánh xe pho mát. – Lễ hội lăn phô mai.

A closer look 1 trang 94 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 94 Tiếng Anh 7 Unit 9: Write under each picture a festival name from the box (Viết dưới mỗi bức tranh một tên lễ hội từ hộp)

Tiếng Anh 7 A closer look 1 trang 94 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

1. Halloween (Lễ hội hoá trang)

2. Christmas (Giáng sinh)

3. Mid-autumn festival (Trung thu)

4. Cannes Film Festival (Liên hoan phim Cannes)

5. Easter (Lễ phục sinh)

6. Thanksgiving (Lễ Tạ ơn)

Bài 2 trang 94 Tiếng Anh 7 Unit 9: Complete the table below with the phrases from the box (Hoàn thành bảng dưới đây với các cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 7 A closer look 1 trang 94 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Lời giải:

1. Easter (Lễ phục sinh)

- Food: chocolate eggs (trứng sô cô la)

- Activity: painting eggs (vẽ, tô trứng)

2. Halloween (Lễ hội hoá trang)

- Food: candy apples (kẹo táo)

- Activity: carving pumpkins (khắc bí ngô)

3. Mid-Autum festival (Trung thu)

- Food: moon cakes (bánh trung thu)

- Activity: performing a lion dance (biểu diễn múa lân)

4. Thanksgiving (Lễ Tạ ơn)

- Food: turkey (gà tây)

- Activity: having a feast (ăn tiệc)

Bài 3 trang 94 Tiếng Anh 7 Unit 9: Fill in each blank with a word or phrase from the box (Điền vào mỗi chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp)

Tiếng Anh 7 A closer look 1 trang 94 | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Lời giải:

1. Christmas

2. painting eggs

3. candy apples

4. Cannes Film Festival

5. Mid-Autumn Festival

6. turkey

Hướng dẫn dịch:

1. Vào lễ Giáng sinh, mọi người tặng quà cho nhau.

2. Các con tôi thích vẽ những quả trứng vào lễ Phục sinh.

3. Bạn cần bao nhiêu quả táo kẹo cho bữa tiệc Halloween?

4. Tại Liên hoan phim Cannes, có rất nhiều bộ phim hấp dẫn.

5. Biểu diễn múa lân là một trong những hoạt động vào dịp Tết Trung thu.

6. Mẹ của Bill đang nấu một con gà tây cho Lễ Tạ ơn.

Bài 4 trang 94 Tiếng Anh 7 Unit 9: Listen and repeat. Then underline the stressed syllable in each word (Lắng nghe và lặp lại. Sau đó gạch dưới âm tiết được nhấn trọng âm trong mỗi từ)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh 7 A closer look 1 trang 94 | Kết nối tri thức (ảnh 4)

Lời giải:

- Nouns and adjectives: costumes, fireworks, turkey, happy

- Verbs: enjoy, decide, discuss, prepare

Bài 5 trang 94 Tiếng Anh 7 Unit 9: Listen and repeat the sentences. Underline the stressed syllables in the bold words. (Nghe và lặp lại các câu. Gạch chân các âm tiết được nhấn mạnh trong các từ in đậm.)

Bài nghe:

 

Lời giải:

1. We're going to attend an Easter party at Nick's house.

2. The dancers will perform traditional dances at the festival.

3. At Christmas, people usually buy presents for their family.

4. Did you go to the Da Lat Flower Festival with your parents?

5. My aunt is clever and patient.

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi sẽ tham dự một bữa tiệc Phục sinh tại nhà của Nick.

2. Các vũ công sẽ biểu diễn các điệu múa truyền thống tại lễ hội.

3. Vào dịp Giáng sinh, mọi người thường mua quà cho gia đình của họ.

4. Bạn có đi chơi Festival Hoa Đà Lạt với bố mẹ không?

5. Dì của tôi là người khéo léo và kiên nhẫn.

A closer look 2 trang 95, 96 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 95 Tiếng Anh 7 Unit 9: Fill in each blank with a correct

auxiliary verb or modal verb. (Điền vào mỗi chỗ trống với một động từ bổ trợ hoặc động từ bổ sung đúng.)

Lời giải:

1. Do

2. Did

3. Are

4. Can

5. Does

Hướng dẫn dịch:

1. Họ có tổ chức lễ hội ở Hà Nội hàng năm không?

2. Anh ấy có đến thăm Hội An vào năm ngoái không?

3. Họ có đang biểu diễn các điệu múa dân gian không?

4. A: Bạn có thể làm bánh chưng không? - B: Vâng, tôi có thể.

5. Anh trai bạn có thường về quê vào dịp Tết không?

Bài 2 trang 95 Tiếng Anh 7 Unit 9: Change the sentences into Yes/ No questions. (Thay đổi các câu thành câu hỏi Có / Không.)

Lời giải:

1. Can your mother make a costume for you?

2. Will she bake a birthday cake for him?

3. Are the dragon dances interesting?

4. Does The Rio Carnival take place every year in Brazil?

5. Did they see a fireworks display on New Year’s Eve?

Hướng dẫn dịch:

A. Câu ban đầu

1. Mẹ tôi có thể may một bộ trang phục cho tôi.

2. Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy.

3. Những điệu múa rồng thật thú vị.

4. Lễ hội Rio Carnival diễn ra hàng năm ở Brazil.

5. Họ đã xem một màn bắn pháo hoa vào đêm giao thừa.

B. Câu hỏi

1. Mẹ bạn có thể may trang phục cho bạn không?

2. Cô ấy sẽ nướng bánh sinh nhật cho anh ấy chứ?

3. Những điệu múa rồng có thú vị không?

4. Lễ hội hóa trang Rio có diễn ra hàng năm ở Brazil không?

5. Họ có nhìn thấy một màn bắn pháo hoa vào đêm giao thừa không?

Bài 3 trang 95 Tiếng Anh 7 Unit 9: Match the questions in column A with their answers in column B (Ghép các câu hỏi ở cột A với câu trả lời của chúng ở cột B)

 (ảnh 1)

Lời giải:

1. c

2. a

3. e

4. b

5. d

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sẽ giúp tôi chụp ảnh chứ? – Được.

2. Cậu ấy đang tô trứng Phục sinh à? – Đúng vậy.

3. Họ ăn kẹo táo vào Halloween phải không? – Đúng.

4. Bạn có hào hứng về kỳ nghỉ không? – Không, tôi không.

5. Cô ấy có thể biểu diễn điệu múa dân gian Hà Lan không? – Không, cô ấy không thể.

Bài 4 trang 95 Tiếng Anh 7 Unit 9: Mark is talking to Trang about the Mid-Autumn Festival. Fill in the blanks with Trang's answers below. (Mark đang nói chuyện với Trang về Tết Trung thu. Điền vào chỗ trống với câu trả lời của Trang dưới đây.)

 (ảnh 2)

Lời giải:

1. b

2. e

3. a

4. c

5. d

Hướng dẫn dịch:

Mark: Bạn có tổ chức Tết Trung thu vào tháng 12 không?

Trang: Không, chúng tôi tổ chức vào giữa tháng 8 âm lịch.

Mark: Bạn có ăn bánh trung thu ở lễ hội không?

Trang: Có, chúng tôi có. Chúng tôi cũng có một số trái cây mùa thu.

Mark: Bạn có làm đèn lồng ở lễ hội không?

Trang: Có g, chúng tôi có. Chúng tôi cũng xem múa lân.

Mark: Bạn có thích lễ hội không?

Trang: Có, tôi có. Đó là một trong những lễ hội yêu thích của tôi.

Mark: Tôi có thể tham gia lễ hội với bạn vào tháng tới được không?

Trang: Được. Chỉ cần qua nhà tôi vào đêm liên hoan.

Bài 5 trang 96 Tiếng Anh 7 Unit 9: GAME. Festival mystery (TRÒ CHƠI. Lễ hội bí ẩn)

Work in groups. One student thinks of a festival he / she likes. Other students ask Yes/ No questions to find out what the festival is. (Làm việc nhóm. Một học sinh nghĩ về một lễ hội mà anh / cô ấy thích. Các học sinh khác đặt câu hỏi Có / Không để tìm hiểu lễ hội là gì.)

Gợi ý:

A: Do many countries celebrate the festival?

B: Yes, they do.

C: Do children like the festival?

B: Yes, they do.

A: Do they paint eggs?

B: Yes, they do.

C: Is it Easter?

B: Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

A: Có nhiều quốc gia tổ chức lễ hội không?

B: Có.

C: Trẻ em có thích lễ hội không?

B: Có.

A: Họ có vẽ những quả trứng không?

B: Có.

C: Có phải là Lễ Phục sinh không?

B: Đúng vậy.

Communication trang 96, 97 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 96 Tiếng Anh 7 Uint 9: Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến những câu được đánh dấu.)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

Mi: How was the music festival last Sunday?

Mark: It was disappointing!

Mi: Why?

Mark: The band was late.

Trang: And the singers weren't very good either. It was a big disappointment.

Hướng dẫn dịch:

Mi: Lễ hội âm nhạc chủ nhật tuần trước thế nào?

Mark: Thật đáng thất vọng!

Mi: Tại sao?

Mark: Ban nhạc đã đến muộn.

Trang: Và các ca sĩ cũng không tốt lắm. Đó là một sự thất vọng lớn.

Bài 2 trang 96 Tiếng Anh 7 Uint 9: Work in groups. Make a similar conversation for each situation below. (Làm việc nhóm. Thực hiện một tương tự hội thoại cho mỗi tình huống dưới đây.)

Gợi ý:

1. 

- A: How was the film festival last Sunday?

- B: It was disappointing!

- A: Why?

- B: There were not many films I liked. It was a big disappointment.

2. 

- A: Yesterday, I went to the market to buy decorations for the Mid-Autumn Festival, but it was a big disappointment.

- B: What’s wrong?

- A: There was not many decorations to choose, so I didn’t buy anything.

Hướng dẫn dịch:

1.

- A: Chủ nhật tuần trước liên hoan phim thế nào?

- B: Thật là thất vọng!

- A: Tại sao?

- B: Không có nhiều phim tôi thích. Đó là một sự thất vọng lớn.

2.

- A: Hôm qua, tôi đi chợ mua đồ trang trí cho Tết Trung thu, nhưng thật thất vọng.

- B: Có chuyện gì vậy?

- A: Không có nhiều đồ trang trí để lựa chọn, vì vậy tôi không mua bất cứ thứ gì.

Bài 3 trang 96 Tiếng Anh 7 Uint 9: Listen to Mark talking about festival symbols. Fill in each blank with ONE word. (Hãy nghe Mark nói về các biểu tượng lễ hội. Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ.)

Bài nghe:

 

Lời giải:

1. think

2. meaning

3. life

4. happiness

Nội dung bài nghe:

A lot of festivals have their own symbols. A fesstival symbol is an image we use or think of when we celebrate a festival. It úually has a special meaning. Foe example, when we talk about Christmas, we think of the Christmas tree. It’s the symbol of a long life. We can also think of Santa Claus. He’s the symbol of joy and happiness.

Hướng dẫn dịch:

Rất nhiều lễ hội có biểu tượng riêng. Biểu tượng lễ hội là hình ảnh chúng ta sử dụng hoặc nghĩ đến khi tổ chức lễ hội. Nó thực sự có một ý nghĩa đặc biệt. Ví dụ, khi chúng ta nói về Giáng sinh, chúng ta nghĩ đến cây thông Noel. Nó là biểu tượng của một cuộc sống lâu dài. Chúng ta cũng có thể nghĩ về Santa Claus. Anh ấy là biểu tượng của niềm vui và hạnh phúc.

Bài 4 trang 96 Tiếng Anh 7 Uint 9: Work in pairs. Match each festival with its symbol and meaning (Làm việc theo cặp. Phù hợp với mỗi lễ hội với biểu tượng và ý nghĩa của nó)

Tiếng Anh 7 Communication trang 96, 97 | Kết nối tri thức (ảnh 1)Lời giải:

1 – C – b

2 – A – c

3 – D – a

4 – B – d

Hướng dẫn dịch:

1. Lễ Trung thu – C. bánh trung thu – b. nó là biểu tượng của mặt trăng, sự thịnh vượng và đoàn tụ gia đình.

2. Lễ hội hoá trang – A. mèo đen – c. nó là biểu tượng của xui xẻo.

3. Lễ Phục sinh – D. thỏ Phục sinh – a. nó là biểu tượng của một cuộc sống mới vì nó có nhiều con

4. Liên hoan phim Cannes – B. cành cọ vàng – d. nó là biểu tượng của người chiến thắng

Bài 5 trang 96 Tiếng Anh 7 Uint 9: Work in groups. Choose a festival and talk about its symbol(s) and meaning (Làm việc nhóm. Chọn một lễ hội và nói về (các) biểu tượng và ý nghĩa của nó)

Gợi ý: 

When we talk about Mid-Autumn Festival, we think of moon cake. It is the symbol of the moon, prosperity and family reunion. 

Hướng dẫn dịch:

Nói đến tết trung thu là chúng ta nghĩ ngay đến bánh trung thu. Nó là biểu tượng của mặt trăng, sự thịnh vượng và đoàn tụ gia đình.

Skills 1 trang 97, 98 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 97 Tiếng Anh 7 Unit 9: Work in pairs. Look at the pictures. Which events do you think happen at the Twins Day Festival? (Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Bạn nghĩ sự kiện nào diễn ra tại Lễ hội Ngày sinh đôi?)

Tiếng Anh 7 Skills 1 trang 97, 98 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Đáp án: a, c

Now quickly read the email below and check your answers (Bây giờ hãy đọc nhanh email bên dưới và kiểm tra câu trả lời của bạn)

Hướng dẫn dịch:

Xin chào Nick,

Tôi và gia đình đã đến Twinsburg, Ohio hai ngày trước. Người dân ở đây tổ chức Lễ hội Ngày song sinh hàng năm. Nó diễn ra vào cuối tuần đầu tiên của tháng Tám. Đó là cuộc tụ tập lớn nhất dành cho các cặp song sinh trên thế giới. Hàng nghìn cặp song sinh đến từ các quốc gia khác nhau.

Sáng hôm qua, tôi và chị gái sinh đôi của tôi đã tham gia Double Take Parade, một cuộc diễu hành của các cặp song sinh. Chúng tôi mặc đồng phục và cùng nhau đi dạo. Sau đó, chúng tôi đã xem một Chương trình Tài năng. Nó bao gồm ca hát, khiêu vũ, hài kịch và những thứ khác. Tôi thích màn trình diễn của cặp song sinh đến từ Hàn Quốc nhất.

Sáng nay chúng tôi đã chạy trong Fun Run. Chúng tôi đã không giành chiến thắng nhưng đã có rất nhiều niềm vui. Chiều nay chúng tôi đã chụp ảnh với các cặp song sinh đến từ các quốc gia khác.

Đây là một trong những lễ hội thú vị nhất mà tôi từng đến.

Tôi buồn ngủ rồi, tạm biệt nhé.

Những lời tốt đẹp nhất,

Mark

Bài 2 trang 98 Tiếng Anh 7 Unit 9: Match the word from the email in 1 with its meaning (Ghép từ trong email phần 1 với nghĩa của nó)

Tiếng Anh 7 Skills 1 trang 97, 98 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Lời giải:

1. b

2. d

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. tụ tập = gặp nhau

2. đặc sắc, đặc trưng = cho thấy một cái gì đó là phần quan trọng nhất

3. sinh đôi = 2 đứa trẻ được sinh cùng mẹ và cùng lúc

4. màn trình diễn = hành động giải trí cho người khác bằng cách ca hát, nhảy múa và chơi nhạc ...

Bài 3 trang 98 Tiếng Anh 7 Unit 9: Read the email again. Complete each sentence with no more than TWO words. (Đọc lại email. Hoàn thành mỗi câu với không quá HAI từ.)

Lời giải:

1. first weekend

2. (different) countries

3. walked together

4. performance

5. Fun Run

6. exciting

Hướng dẫn dịch:

1. Mọi người tổ chức lễ hội ở Twinsburg vào cuối tuần đầu tiên mỗi tháng 8.

2. Có những cặp song sinh đến từ nhiều quốc gia khác nhau.

3. Trong Double Take Parade, các cặp song sinh mặc đồng phục đã đi cùng nhau.

4. Mark thích màn trình diễn của cặp song sinh Hàn Quốc nhất.

5. Mark và chị gái song sinh của cậu ấy đã chạy trong Fun Run.

6. Theo ý kiến của cậu ấy, lễ hội rất náo nhiệt.

Bài 4 trang 98 Tiếng Anh 7 Unit 9: Match the questions and answers about a festival someone joined (Ghép các câu hỏi và câu trả lời về lễ hội mà ai đó đã tham gia)

Tiếng Anh 7 Skills 1 trang 97, 98 | Kết nối tri thức (ảnh 3)Lời giải:

1 – d

2 – b 

3 – e

4 – c

5 – a

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đã tham gia lễ hội nào? - Tôi tham gia Hội chợ Mua sắm.

2. Bạn đã tham gia nó ở đâu và khi nào? - Tôi tham gia lễ hội ở Phú Yên vào tháng 3 năm ngoái.

3. Tại sao mọi người ăn mừng nó? - Họ làm lễ để tạ ơn Thần lúa và cầu mong một vụ mùa mới tốt đẹp hơn.

4. Bạn đã làm gì ở đó? - Tôi đã xem mọi người chơi trống, hát các bài hát truyền thống và khiêu vũ. Tôi cũng chơi các trò chơi truyền thống với những đứa trẻ ở đó.

5. Bạn có thích lễ hội không? Tại sao hoặc tại sao không? – Có, rất nhiều vì có rất nhiều thứ để làm.

Bài 5 trang 98 Tiếng Anh 7 Unit 9: Work in pairs. Ask and answer about a festival you and your friend joined, using the questions in 4 as cues. Tell the class about the festival your partner joined. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về một lễ hội mà bạn và bạn của bạn đã tham gia, sử dụng các câu hỏi bài 4 như gợi ý. Kể cho cả lớp nghe về lễ hội mà bạn của bạn đã tham gia.)

Gợi ý:

- What festival did you join?

- I joined Mid-Autumn Festival.

- Where and when did you join it?

- I joined the festival in the middle of the eighth lunar month in my hometown.

- Why do people celebrate it?

- It’s a chance for people to gather.

- What did you do there?

- I watched lion dances and ate moon cakes.

- Did you like the festival? Why or why not?

- Yes, I liked the festival much because it was funny and meaningful.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn đã tham gia lễ hội nào?

- Tôi đã tham gia Tết Trung thu.

- Bạn đã tham gia nó ở đâu và khi nào?

- Tôi tham gia lễ hội vào giữa tháng tám âm lịch ở quê tôi.

- Tại sao người ta ăn mừng nó?

- Đó là cơ hội để mọi người tụ tập.

- Bạn đã làm gì ở đó?

- Tôi đã xem múa lân và ăn bánh trung thu.

- Bạn có thích lễ hội không? Tại sao hoặc tại sao không?

- Có, tôi rất thích lễ hội vì nó rất vui và ý nghĩa.

Skills 2 trang 99 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 99 Tiếng Anh 7 Unit 9: Look at the animal below. Discuss the following questions with a partner (Hãy nhìn vào con vật bên dưới. Thảo luận các câu hỏi sau đây với một đối tác)

Tiếng Anh 7 Skills 2 trang 99 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

1. What is it?

2. What festival is it a part of?

Gợi ý:

1. It’s a turkey.

2. Thanksgiving.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó là gì? - Đó là một con gà tây.

2. Lễ hội là một phần của lễ hội nào? - Lễ tạ ơn.

Bài 2 trang 99 Tiếng Anh 7 Unit 9: Now listen to Mark talking about how his family celebrates a festival. Check your answers. (Bây giờ hãy nghe Mark kể về cách gia đình cậu ấy tổ chức một lễ hội. Kiểm tra câu trả lời của bạn.)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

Hello everyone. I'm Mark. Today I'm going to talk about Thanksgiving, or Turkey Day. It's a national holiday. People from Canada and the USA celebrate it every year to be thankful for successful harvests. In the USA, we celebrate it on the fourth Thursday of November. We usually prepare a feast for family and friends. Both adults and children take part in the food preparation. Some of the traditional foods are turkey, sweet potatoes, and cornbread. After the meal, we play board games together. My family usually takes this opportunity to help others. My parents volunteer to cook and serve food to homeless people. My sister and I read books to old people in a nursing home near our house.

Hướng dẫn dịch:

Chào mọi người. Tôi là Mark. Hôm nay tôi sẽ nói về Lễ Tạ ơn, hay Ngày Gà tây. Đó là một ngày lễ quốc gia. Người dân từ Canada và Hoa Kỳ tổ chức lễ hội này hàng năm để biết ơn những vụ thu hoạch thành công. Tại Hoa Kỳ, chúng tôi tổ chức lễ kỷ niệm vào ngày thứ Năm của tuần thứ tư của tháng Mười Một. Chúng tôi thường chuẩn bị một bữa tiệc cho gia đình và bạn bè. Cả người lớn và trẻ em đều tham gia vào việc chuẩn bị thức ăn. Một số đồ ăn truyền thống là gà tây, khoai lang và bánh mì ngô. Sau bữa ăn, chúng tôi chơi board game cùng nhau. Gia đình tôi thường tận dụng cơ hội này để giúp đỡ người khác. Cha mẹ tôi tình nguyện nấu ăn và phục vụ đồ ăn cho những người vô gia cư. Tôi và chị gái đọc sách cho người già trong viện dưỡng lão gần nhà.

Bài 3 trang 99 Tiếng Anh 7 Unit 9: Listen again and decide if the statements are true (T) or false (F) (Hãy nghe lại và quyết định xem các câu đó đúng (T) hay sai (F))

Bài nghe:

Lời giải:

1. F

2. F

3. T

4. F

5. T

6. T

Hướng dẫn dịch:

1. Chỉ những người từ Hoa Kỳ ăn mừng Lễ Tạ ơn.

2. Mọi người ăn mừng nó vào thứ Năm của tuần thứ ba của tháng Mười Một.

3. Các thành viên trong gia đình và bạn bè thường tụ tập để ăn tiệc.

4. Trong gia đình anh ấy, chỉ có người lớn chuẩn bị lễ.

5. Bánh ngô là một trong những món ăn truyền thống.

6. Sau bữa tiệc, họ chơi trò chơi board game.

Bài 4 trang 99 Tiếng Anh 7 Unit 9: Think about a festival that your family usually celebrates. Fill in the blanks with your answers. (Hãy nghĩ về một lễ hội mà gia đình bạn thường tổ chức. Điền vào chỗ trống với câu trả lời của bạn.)

Tiếng Anh 7 Skills 2 trang 99 | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Gợi ý:

What festival is it? – Mid Autumn Festival.

What food does your family eat? – Moon cakes, autumn fruits.

When do you celebrate it? – In the middle of the eighth lunar month.

What activities does your family do? – Watch lion dances and eat mooncakes.

Do you like the festival? Why or why not? - Yes, it was funny and meaningful.

Hướng dẫn dịch:

Đó là lễ hội gì? - Lễ hội trung thu.

Gia đình bạn ăn món gì? - Bánh trung thu, hoa quả mùa thu.

Khi nào bạn ăn mừng nó? - Vào giữa tháng 8 âm lịch.

Gia đình bạn làm những hoạt động gì? - Xem múa lân và ăn bánh trung thu.

Bạn có thích lễ hội không? Tại sao hoặc tại sao không? - Có, thật là vui và ý nghĩa.

Bài 5 trang 99 Tiếng Anh 7 Unit 9: Now write an email of about 70 words to tell Mark about the festival. Use the notes in 4. (Bây giờ hãy viết một email khoảng 70 từ để nói với Mark về lễ hội. Sử dụng các ghi chú bài 4.)

Gợi ý:

Dear Mark, 

How are you? I’m going to tell you about Mid Autumn Festival. It takes place in the middle of the eighth lunar month. My family and I often eat moon cakes, autumn fruits and watch lion dances. I like the festival very much because it was funny and meaningful.

I hope one day you can join the festival with us.

Cheers,

Linh

Hướng dẫn dịch:

Mark yêu mến,

Bạn khỏe không? Tôi sẽ kể cho bạn nghe về Tết Trung thu. Diễn ra vào trung tuần tháng 8 âm lịch. Tôi và gia đình thường ăn bánh trung thu, hoa quả mùa thu và xem múa lân. Tôi rất thích lễ hội vì nó rất vui và ý nghĩa.

Tôi hy vọng một ngày nào đó bạn có thể tham gia lễ hội với chúng tôi.

Vui vẻ,

Linh

Looking back trang 100 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 100 Tiếng Anh 7 Unit 9: Circle the correct words or phrases in brackets. (Khoanh tròn các từ hoặc cụm từ đúng trong ngoặc.)

Lời giải:

1. fireworks

2. Cannes Film Festival

3. painting

4. candy apples

5. Thanksgiving

Hướng dẫn dịch:

1. Năm ngoái không có bắn pháo hoa vào đêm giao thừa.

2. Cô ấy là nữ diễn viên xuất sắc nhất tại Liên hoan phim Cannes năm ngoái.

3. Vào lễ Phục sinh, trẻ em thích vẽ những quả trứng Phục sinh.

4. Mọi người chuẩn bị kẹo táo cho Halloween.

5. Đối với Lễ Tạ ơn, mọi người có một bữa tiệc với gà tây, bánh ngô và khoai lang.

Bài 2 trang 100 Tiếng Anh 7 Unit 9: Complete each sentence byfilling in the blank with a word or phrase in the box. (Hoàn thành từng câu bằng điền vào chỗ trống với một từ hoặc cụm từ trong hộp.)

Tiếng Anh 7 Looking back trang 100 | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

1. lion dances

2. floats

3. costumes

4. Bunny

5. gathering

Hướng dẫn dịch:

1. Đặc sắc nhất của Tết Trung thu là màn múa lân.

2. Có xe diễu hành hoa trong Lễ hội hoa Tulip.

3. Chúng tôi thích mặc trang phục truyền thống vào dịp Tết.

4. Một trong những biểu tượng của Lễ Phục sinh là Chú thỏ Phục sinh.

5. Lễ hội Ngày sinh đôi là lễ hội tụ họp lớn nhất của các cặp song sinh trên thế giới.

Bài 3 trang 100 Tiếng Anh 7 Unit 9: Choose the correct question

A or B. (Chọn câu A hoặc B đúng.)

Lời giải:

1. A

2. B

3. A

4. B

5. B

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm qua bạn có đi lễ hội Lim không?

2. Họ có luôn tổ chức lễ hội vào tháng Năm không?

3. Bạn sẽ mặc một bộ trang phục cho Halloween?

4. Anh ấy có hứng thú với việc tham gia lễ hội không?

5. Mọi người có nghe các bài hát truyền thống ở Lễ hội Hội Mùa năm ngoái không?

Bài 4 trang 100 Tiếng Anh 7 Unit 9:  Answer the following questions about yourself (Trả lời các câu hỏi sau đây về bản thân)

Gợi ý:

1. Yes, I am.

2. Yes, I do.

3. Yes, I can.

4. No, I didn’t.

5. Yes, my family does.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có hứng thú với các lễ hội không? – Có.

2. Bạn có ăn bánh chưng vào ngày Tết không? – Có.

3. Bạn có thể nấu món ăn truyền thống nào không? – Có.

4. Bạn có xem bắn pháo hoa năm ngoái không? – Không.

5. Gia đình bạn có quây quần bên nhau vào dịp Tết không? – Có.

Project trang 101 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 101 Tiếng Anh 7 Unit 9: Think of a new festival that you would like to celebrate. Disucss the following points (Hãy nghĩ về một lễ hội mới mà bạn muốn ăn mừng. Thảo luận những điểm sau)

- Name of the festival (Tên lễ hội)

- Time and place of the festival (Thời gian và địa điểm của lễ hội)

- Festival activities (Các hoạt động ở lễ hội)

Gợi ý:

- Name of the festival: Lipsticks festival

- Time and place of the festival: every August in France

- Festival activities: people loving lipsticks gather and exchange theirs 

Hướng dẫn dịch:

- Tên lễ hội: Lễ hội son môi

- Thời gian và địa điểm tổ chức lễ hội: tháng Tám hằng năm tại Pháp

- Hoạt động lễ hội: những người yêu thích son môi tụ họp và trao đổi son của họ

Bài 2 trang 101 Tiếng Anh 7 Unit 9: Draw pictures of the new festival or cut out pictures from magazines (Vẽ hình ảnh về lễ hội mới hoặc cắt hình ảnh từ tạp chí)

Bài 3 trang 101 Tiếng Anh 7 Unit 9: Present your festival to the class (Trình bày lễ hội của bạn trước lớp)

Bài 4 trang 101 Tiếng Anh 7 Unit 9: Vote for the best festival (Bình chọn cho lễ hội hay nhất)

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Unit 8: Films

Review 3 ( Unit 7+8+9)

Unit 10: Energy sources

Unit 11: Travelling in the future

Unit 12: English speaking countries

Đánh giá

0

0 đánh giá