Tiếng Anh 7 Cánh Diều Unit 5: Are cats better pet than dogs?

542

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 5: Are cats better pet than dogs? sách Cánh Diều hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 5 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.

Giải SGK Tiếng Anh 7 Unit 5(Cánh Diều): Are cats better pet than dogs?

Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 7

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Pet

Danh từ

/pet/

Thú cưng

Parrot

Danh từ

/ˈper.ət/

Vẹt

Cute

Tính từ

/kjuːt/

Đáng yêu

Playful

Tính từ

/ˈpleɪ.fəl/

Vui tươi

Intelligent

Tính từ

/ɪnˈtel.ə.dʒənt/

Thông minh

Gentle

Tính từ

/ˈdʒen.t̬əl/

Nhẹ nhàng

Noisy

Tính từ

/nɔɪz/

Ồn ào

Interesting

Tính từ

/ˈɪn.trɪ.stɪŋ/

Thú vị

Instruction

Danh từ

/ɪnˈstrʌk.ʃən/

Hướng dẫn

Independent

Tính từ

/ˌɪn.dɪˈpen.dənt/

Tự lập, độc lập

Quiet

Tính từ

/ˈkwaɪ.ət/

Yên lặng, yên tĩnh

Scary

Tính từ

/ˈsker.i/

Đáng sợ

Lazy

Tính từ

/ˈleɪ.zi/

Lười biếng

Colorful

Tính từ

/ˈkʌl.ɚ.fəl/

Nhiều màu sắc

Guide dog

Danh từ

/ɡaɪd dɑːɡ/

Chó dẫn đường

Across from

Giới từ

/əˈkrɑːs frɑːm/

Đối diện

Cage

Danh từ

/keɪdʒ/

Lồng

Deaf

Tính từ

/def/

Điếc, không thể nghe thấy được

Blind

Tính từ

/blaɪnd/

Mù, không nhìn thấy được

Rescue dogs

Cụm danh từ

/ˈres.kjuː dɑːɡ/

Chó cứu hộ

Guide visitor

Cụm động từ

/ɡaɪd ˈvɪz.ɪ.t̬ɚ/

Hướng dẫn khách du lịch

Earthquake

Danh từ

/ˈɝːθ.kweɪk/

Động đất

Common

Tính từ

/ˈkɑː.mən/

Phổ biến

Strong

Tính từ

/strɑːŋ/

Mạnh mẽ

Trouble

Danh từ

/ˈtrʌb.əl/

Rắc rối

Preview trang 48 Tiếng Anh 7

A trang 48 Tiếng Anh 7 Unit 5: Read the unit title. Do you think cats or dogs are better pets? Why? (Đọc tiêu đề bài học. Bạn nghĩ chó hay mèo là thú cũng tốt hơn? Tại sao)

Hướng dẫn làm bài

I think dogs is better than cats as pets, because they are friendlier and easier to take care of.

Hướng dẫn dịch

Tớ nghĩ chó tốt hơn mèo làm thú cưng, vì chúng thân thiện và dễ chăm sóc hơn.

B trang 48 Tiếng Anh 7 Unit 5: Do a quiz. Check the sentences you agree with. Are you a cat or a dog person. (Làm bài kiểm tra. Kiểm tra các câu bạn đồng ý. Bạn là một người thích mèo hơn hay thích chó hơn)

1. Watching a movie at home is more fun than going out

2. I trust myself more than other people

3. Having a few close friends is better than having many friends

4. My room is cleaner than most of my friends’ rooms

5. The future is more important than now

Hướng dẫn dịch

1. Xem phim ở nhà vui hơn đi chơi

2. Tớ tin tưởng bản thân hơn những người khác

3. Có một vài người bạn thân sẽ tốt hơn là có nhiều bạn bè

4. Phòng của tớ sạch sẽ hơn hầu hết các phòng của bạn bè tớ

5. Tương lai quan trọng hơn bây giờ

C trang 48 Tiếng Anh 7 Unit 5: Work with a partner. Talk about your results in B. Do you agree with your results. What do you think cat people or dog people are like? (Làm việc cùng bạn cùng nhóm. Nói về kết quả của mình ở bài B. Bạn có đồng ý với kết quả của mình không. Bạn nghĩ người thích nuôi mèo hay người thích nói chó như thế nào?)

Hướng dẫn làm bài

I think cat people are open-minded and creative

I think dog people are friendly and loyal

Hướng dẫn dịch

Tớ nghĩ người thích nuôi mèo rất cởi mở và sáng tạo

Tớ nghĩ những người thích chó rất thân thiện

Language focus trang 50, 51 Tiếng Anh 7

A trang 50 Tiếng Anh 7 Unit 5: Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. (Nghe và đọc. Sau đó lặp lại đoạn hội thoại và thay các từ màu xanh)

Tiếng Anh 7 Language focus trang 50, 51 | Cánh Diều (ảnh 1)Hướng dẫn dịch

1. Minh: Tớ thực sự muốn nuôi một chú chó

Stig: Ừ, tớ yêu cho

2. Minh:Cậu có thú cưng không Stig?

Stig: Thực ra, tớ có. Nó thực sự rất đáng yêu. Cậu có muốn gắp nó không?

Minh: Chắc chắn rồi

3. Stig: Nó có bộ mặt rất buồn cười, nhưng nó đang yêu hơn cún

Minh: Đáng yêu hơn một chú cún

4. Minh:Nhưng….đây không phải là chó, mà đây là một con cá

Stig: Nó còn hơn một chú cá nữ. Nó là cá nóc mặt chó

B trang 50 Tiếng Anh 7 Unit 5: Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation. (Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng mình)

A: I really want a cat

B: Yes, I love cat too

A: Do you have any pets?

B: Actually, I have one dog. Do you want to see it?

A: Sure

B: Wow it is really cute

Hướng dẫn dịch

A: Tớ thực sự muốn có một con mèo

B: Ừ, tớ cũng yêu mèo

A: Bạn có vật nuôi nào không?

B: Thực ra, tớ có một con chó. Bạn có muốn nhìn thấy nó không?

A: Chắc chắn

B: Wow nó thật sự rất dễ thương

C trang 50 Tiếng Anh 7 Unit 5: Uncramble the words to make sentences. Use your own ideas. (Sắp xếp các từ sau thành một câu hoàn chỉnh. Sử dụng ý tưởng của bạn)

Tiếng Anh 7 Language focus trang 50, 51 | Cánh Diều (ảnh 2)

Đáp án

1. Rabbits are cuter than mice.

2. Dogs are more intelligent than horses.

3. Dogs are as friendly as cats.

4. Elephants are bigger than rhinos.

Hướng dẫn dịch

1. Thỏ dễ thương hơn chuột.

2. Chó thông minh hơn ngựa.

3. Chó thân thiện như mèo.

4. Voi lớn hơn tê giác.

D trang 51 Tiếng Anh 7 Unit 5: Complete the conversation. Then listen and check your answers.(Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Sau đó nghe và kiểm tra lại)

Grace: Hey Sam, I heard you have a new pet. What is it?

Sam: It’s a rabbit.

Grace: You have a cat, too, right?(1)______________(playful), your rabbit or your cat?

Sam: My rabbit is (2)_______(playful) my cat. It likes to follow me around.

Grace: My neighbor has a new pet lizard. He says it’s(3)_______ (interesting) a pet dog

Sam: That’s cool. I heard some people have spiders and snakes for pets

Grace: Wow! (4)_______(scary), spiders or snakes?

Sam: I think snakes are (5) ___________(scary) spiders. I don’t want a snake for a pet. I still like my rabbit and cat best. They’re great.

Đáp án

1. Which is more playful?

2. more playful

3. more interesting

4. Which is scarier?

5. scarier

 

Hướng dẫn dịch

Grace: Hey Sam, tớ nghe nói bạn có một bé thú cưng mới. Con gì vậy?

Sam: Đó là một chú thỏ.

Grace: Bạn có một chú mèo nữa đúng không? Vậy con nào nghịch hơn vậy, thỏ hay là mèo?

Sam: Con thỏ của tớ nghịch hơn. Nó đi theo tớ khắp nơi.

Grace: Hàng xóm của tớ có một con thằn lằn mới. Anh ấy nó thú vị hơn chú chó.

Sam: Thật tuyệt. Tớ nghe nói có một số người nuôi nhện và rắn như thú cưng.

Grace:Wow! Vậy con nào đáng sợ hơn vậy, nhện hay rắn?

Sam: Tớ nghĩ rắn đáng sợ hơn. Tớ không muốn một con rắn như là thú cưng. Tớ vẫn thích chú thỏ với mèo của tớ nhất. Chúng rất tuyệt.

The real world trang 52 Tiếng Anh 7

Talking to Animals

Dogs are intelligent animals. We can teach them to do many things. Willow, an English terrier, can understand commands in a special way.

Hướng dẫn dịch

Chó là một loài động vật thông mình. Chúng ta có thể dạy chúng làm rất nhiều thứ. Willow, một chú chó săn, có thể hiểu những yêu cầu theo một cách đặc biệt.

A trang 52 Tiếng Anh 7 Unit 5: Look at the photo. What do you think is special about Willow?  (Nhìn vào bức tranh. Bạn nghĩ điều gì đặc biệt về Willow?)

a. She can read.

b. She can write.

c. She understands different languages.

Đáp án - c (Cô ấy có thể hiểu được nhiều ngôn ngữ khác nhau)

B trang 52 Tiếng Anh 7 Unit 5: Listen. Number the sentences in order (1-5) (Nghe và đánh số những câu theo thứ tự 1-5)

Tiếng Anh 7 The real world trang 52 | Cánh Diều (ảnh 1)

Đáp án

Hướng dẫn dịch

- Howells đã viết hướng dẫn lên giấy

- Howells và Willow đã từng đi đến Mexico

- Willow làm theo lời hướng dẫn của Howells

- Bạn của Howells bảo cô ấy dạy Willow đọc

- Howells đưa giấy cho Willow và đọc hướng dẫn

Pronunciation trang 53 Tiếng Anh 7

A trang 53 Tiếng Anh 7 Unit 5: Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)

1. Dogs are friendlier than cats

2. A pet rabbit is more fun than a pet lizard

3. Is a cat cuter than a dog?

Hướng dẫn dịch

1. Những chú chó thì thân thiện hơn là mèo

2. Một chú thú cưng là thỏ vui hơn là một chú thằn lằn

3. Có phải mèo đang yêu hơn chó không?

B trang 53 Tiếng Anh 7 Unit 5: Listen. Complete the sentences and questions. (Nghe và hoàn thành câu và câu hỏi)

1. Cats are more independent________

2. Tortoises are slower____________

3. Are dogs cuter_________?

4. Fish are quieter ________

5. Spiders are scarier_________

Hướng dẫn làm bài

C trang 53 Tiếng Anh 7 Unit 5: Work with a partner. Take turns to read the sentences in B. (Luyện tập cùng với bạn cùng nhóm. Lần lượt đọc các câu của bài B)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh tự luyện tập

Communication trang 53 Tiếng Anh 7: Make comparisons. Work in group. Choose a word from column A and C. Compare animals or things using a word in column B. Give reason for your comparisons. Then give your own ideas. (So sánh. Làm việc theo nhóm. Chọn một từ trong cột A và C. So sánh động vật hoặc sự vật bằng cách sử dụng một từ trong cột B. Cho biết lý do so sánh của bạn. Sau đó đưa ra ý tưởng của riêng bạn.)

A

B

C

cats

cell phones

chickens

lions

parties

interesting

fun

noisy

lazy

colorful

video games

rabbits

guitars

hamsters

birds

Hướng dẫn làm bài

1. Chickens are noiser than guitars because they always chirp

2. Lions are not lazier than hamsters because they always go hunting

3. Parties are more colorful than birds because they have many decorations

Hướng dẫn dịch

1. Gà gáy hơn đàn ghi ta vì chúng luôn kêu

2. Sư tử không lười biếng hơn hamster vì chúng luôn đi săn

3. Các bữa tiệc có nhiều màu sắc hơn chim vì chúng có nhiều đồ trang trí

Reading trang 54, 55 Tiếng Anh 7

Dogs with jobs

Dogs are great pets. They’ re friendly, playful, and intelligent. But some dogs are smarter than others. Some of these smart dogs have special jobs- they’re working dogs. Working dogs help police officer, sick people, and people in very cold places.

Rescue dogs

Rescue dogs help people in trouble. They can find people in the mountains, in the desert and in snow. They can even find people under buildings after an earthquake. Some common types of rescue dogs are German shepherds and Saint Bernards. These dogs are stronger and more intelligent than other dogs. They have better ears and noses, too.

Guide dogs

Guide dogs help blind people. For example, they help them cross the street. Guide dogs are usually golden retrievers of Labradors. These types of dogs are gentler and friendlier than other dogs. Guide dogs can help blind people have better lives.

Hướng dẫn dịch

Những chú cho với các công việc

Chó là vật nuôi tuyệt vời. Chúng thân thiện, vui tươi và thông minh. Nhưng một số con chó thông minh hơn những con khác. Một số con chó thông minh này có những công việc đặc biệt - chúng là những con chó làm việc. Chó làm việc giúp cảnh sát, người ốm và những người ở những nơi quá lạnh.

Chó cứu hộ

Những chú chó cứu hộ giúp đỡ những người gặp khó khăn. Họ có thể tìm thấy người trên núi, trên sa mạc và trong tuyết. Họ thậm chí có thể tìm thấy người dưới các tòa nhà sau một trận động đất. Một số loại chó cứu hộ phổ biến là chó chăn cừu Đức và chó Saint Bernard. Những con chó này mạnh mẽ và thông minh hơn những con chó khác. Chúng cũng có tai và mũi đẹp hơn.

Chó dẫn đường

Chó dẫn đường giúp đỡ người mù. Ví dụ, họ giúp họ băng qua đường. Chó dẫn đường thường là chó săn lông vàng Labrador. Những loại chó này hiền lành và thân thiện hơn những loài chó khác. Chó dẫn đường có thể giúp người mù có cuộc sống tốt hơn.

A trang 54 Tiếng Anh 7 Unit 5: Look at the photos and skim the article. What is the main idea of the article?

a. Dogs are good pets

b. Dogs can help people to do difficult things

c. Working dogs are smarter than other dogs

B trang 54 Tiếng Anh 7 Unit 5: Scan the article. Which working dogs does the article mention?

C trang 55 Tiếng Anh 7 Unit 5: Talk with a partner. What jobs do rescue dogs and guide dogs do?

Comprehension trang 56 Tiếng Anh 7

A trang 56 Tiếng Anh 7 Unit 5: Answer the questions about Dogs with jobs.(Trả lời câu hỏi về bài “Dogs with jobs”)

Tiếng Anh 7 Comprehension trang 56 | Cánh Diều (ảnh 1)Đáp án

1-c

2-b

3-c

4-a

5-c

 

Hướng dẫn dịch

1. Ý chính của đoạn 1 là những chú chó đi làm việc thì thông minh hơn các loài chó khác

2. Ở dòng 6, “people in trouble” nghĩa là họ bị lạc

3. Điều quan trọng đối với các chú chó cứu họ có tai và mũi tốt

4. Loài chó dẫn đường phổ biến nhất là Labradors

5. Điều quan trọng với các chú chó dẫn đường là phải hiền lành bởi vì chúng làm việc gần gũi với con người

B trang 56 Tiếng Anh 7 Unit 5: Complete the chart. How are working dogs different from others dogs? Use the words in the article.

C trang 56 Tiếng Anh 7 Unit 5: Talk with a partner. Do you think working dogs are helpful to us? What other jobs can dogs do? (Nói với bạn của mình. Bạn có nghĩ rằng những chú chó làm việc có giúp ích cho chúng ta không? Và những công việc khác mà chúng có thể làm là gì?)

Đáp án

In my opinion, working dogs are helpful to us because they can do something dangerous to help people. Beside these jobs, dogs can help protect our house when we are away.

Hướng dẫn dịch

Theo tớ , những chú chó làm việc có ích cho chúng ta vì chúng có thể làm những việc nguy hiểm để giúp đỡ mọi người. Bên cạnh những công việc này, chó có thể giúp bảo vệ ngôi nhà của chúng ta khi chúng ta đi vắng.

Writing trang 56 Tiếng Anh 7: Write a blog post. Describe your favorite pet or animal. Give reasons why it is better than other animals. Write 60-8 words. Turn to page 142 for the writing worksheet. (Viết một bài đăng trên blog. Mô tả con vật cưng hoặc con vật yêu thích của bạn. Đưa ra lý do tại sao nó tốt hơn các loài động vật khác. Viết 60-8 từ. Lật trang 142 để xem phần viết.)

Hướng dẫn làm bài

My pet cat is with me when she was a kitten. When she was small, I used to feed her with my hands and used to keep a bowl full of milk for her to drink. When she was a kitten I used to take good care of her, in winter I made her a warm bed to sleep. As she grew big, she became very smart and intelligent now she takes care of herself. She keeps running around the home. When she gets bored of our company, she goes out and play with cats of neighborhood.

Hướng dẫn dịch

Con mèo cưng của tớ ở với tớ khi nó còn là một con mèo con. Khi nó còn nhỏ, tớ thường đút cho nó bằng tay và thường bưng một bát đầy sữa cho nó uống. Khi nó còn là một con mèo con, tớ thường chăm sóc nó rất chu đáo, vào mùa đông, tớ đã làm cho nó một chiếc giường ấm áp để ngủ. Khi lớn lên, nó trở nên thông minh hơn, bây giờ nó biết chăm sóc bản thân mình. Nó hay nô đùa chạy quanh nhà. Khi chán với việc đi theo chúng tớ, nó ra ngoài chơi với những con mèo trong xóm.

Worksheet trang 143 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 143 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 5: Write sentences with comparatives. Use the prompts to help you.(Viết các câu với câu so sánh hơn. Sự dụng gợi ý để hoàn thành câu)

Tiếng Anh 7 Worksheet trang 143 | Cánh Diều (ảnh 1)

Hướng dẫn làm bài

1. Lions are more dangerous than tigers

2. Rabbits are faster than pigs

3. Elephants are bigger than horses

4. Dolphins are more intelligent than starfish

5. Dogs are better pets than wolves

Hướng dẫn dịch

1. Sư tử nguy hiểm hơn hổ

2. Thỏ nhanh hơn lợn

3. Voi to hơn ngựa

4. Cá heo thông minh hơn sao biển

5. Chó là vật nuôi tốt hơn chó sói

Bài 2 trang 143 Tiếng Anh 7 Worksheet Unit 5: Underline the comparative the paragraph below. (Gạch chân các từ so sánh hơn ở đoạn văn dưới đây)

Iguanas are great pets because they are special. Many people have dogs and cats , but not iguanas! You don’t need to take iguanas for walks. They’re cleaner than rabbits because they don’t have fur. They’re also quieter than parrots. Parrots are noisy! My iguana was a gift from my parents for my birthday. It is as cute as a cat. I love it very much

Hướng dẫn làm bài

Iguanas are great pets because they are special. Many people have dogs and cats , but not iguanas! You don’t need to take iguanas for walks. They’re cleaner than rabbits because they don’t have fur. They’re also quieter than parrots. Parrots are noisy! My iguana was a gift from my parents for my birthday. It is as cute as a cat. I love it very much

Hướng dẫn dịch

Kỳ đà là vật nuôi tuyệt vời vì chúng đặc biệt. Nhiều người nuôi chó và mèo, nhưng không có cự đà! Bạn không cần phải dắt cự đà đi dạo. Chúng sạch hơn thỏ vì chúng không có lông. Chúng cũng im lặng hơn vẹt. Vẹt ồn ào! Kỳ nhông của tớ là một món quà từ cha mẹ tớ cho ngày sinh nhật của tớ. Nó dễ thương như một con mèo. Tớ rất yêu nó

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Unit 4: What’s the coldest place on Earth?

Unit 6: I really like electronic music

Unit 7: What’s for dinner?

Unit 8: You should see a doctor!

Unit 9: I often play games after school

Đánh giá

0

0 đánh giá