Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 20 Bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhất, hình vuông | Kết nối tri thức

192

Với giải vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức trang 20 Bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhất, hình vuông giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán lớp 3. Mời các bạn đón xem:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 20 Bài 50: Chu vi hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhất, hình vuông | Kết nối tri thức

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 20 Bài 1: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu)

Cạnh hình vuông

9 cm

5 dm

8 m

10 dm

Chu vi hình vuông

36 cm

 

 

 

Lời giải

Chu vi hình vuông  = (độ dài một cạnh) × 4

5 × 4 = 20 (dm)

8 × 4 = 32 (dm)

10 × 4 = 40 (dm)

Ta điền được bảng như sau:                    

Cạnh hình vuông

9 cm

5 dm

8 m

10 dm

Chu vi hình vuông

36 cm

20 dm

32 m

40 dm

 

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 20 Bài 2Tính chu vi hình chữ nhật có:

a) Chiều dài 7 cm, chiều rộng 3 cm.

b) Chiều dài 6 m, chiều rộng 3 m.

Lời giải

a) Chu vi hình chữ nhật là:

(7 + 3) × 2 = 20 (cm)

Đáp số: 20 cm

b) Chu vi hình chữ nhật là:

(6 + 3) × 2 = 18 (m)

Đáp số: 20 m

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 20 Bài 3: Bạn Nam dùng các que tính để xếp thành một hình chữ nhật. Biết chiều dài được xếp bởi 5 que tính và chiều rộng được xếp bởi 3 que tính.

a) Để vừa đủ que tính xếp thành hình chữ nhật như trên, bạn Nam cần bao nhiêu que tính?

b) Có thể dùng hết số que tính trên để xếp thành một hình vuông được không? Nếu có, em hãy tính xem mỗi cạnh hình vuông được xếp bởi mấy que tính.

Lời giải

a) Một hình chữ nhật có 2 cạnh chiều dài và 2 cạnh chiều rộng

Bạn Nam cần số que tính để xếp các cạnh chiều dài của hình chữ nhật là:

5 × 2=10 (que)

Bạn Nam cần số que tính để xếp các cạnh chiều rộng của hình chữ nhật là:

3 × 2 = 6 (que)

Bạn Nam cần số que tính để xếp hình chữ nhật là:

10 + 6 = 16 (que)

b)  Vì một hình vuông có 4 cạnh nên ta lấy số que tính chia cho 4 để tìm số que của mỗi cạnh

Số que tính ở mỗi cạnh là:

16 : 4 = 4 (que)

Đáp số:

a) 16 que.

b) 4 que.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 18, 19 Bài 50 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 21, 22 Bài 50 Tiết 3

Đánh giá

0

0 đánh giá