Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

CH≡C-CH2-CH3 ra CH2=CCl-CH2-CH3 | C4H6 + HCl | CH≡C-CH2-CH3 + HCl → CH2=CCl-CH2-CH3

285

Toptailieu.vn xin giới thiệu phương trình CH≡C-CH2-CH3 + HCl → CH2=CCl-CH2-CH3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CH≡C-CH2-CH3 + HCl  CH2=CCl-CH2-CH3

1. Phản ứng hóa học:

    CH≡C-CH2-CH3 + HCl Phản ứng trùng hợp cao su buna | CH≡C-CH2-CH3 ra CH2=CCl-CH2-CH3 CH2=CCl-CH2-CH3

2. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ và xúc tác HgCl2

3. Cách thực hiện phản ứng

- Dẫn 2 khí but-1-in và HCl vào bình có xúc tác HgCl2 ở nhiệt độ cao

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Không có

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của C4H6

a. Phản ứng cộng

- Cộng brom

- Dẫn butin qua dung dịch brom màu da cam.

    + Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu. butin có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.

 Tính chất hóa học của Butin  C4H6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

    + Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân tử brom nữa:

 Tính chất hóa học của Butin  C4H6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

    + Trong điều kiện thích hợp, butin cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.

- Cộng hiđro

 Tính chất hóa học của Butin  C4H6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Cộng hiđro clorua

 Tính chất hóa học của Butin  C4H6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

    + Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp như anken.

b. Phản ứng oxi hóa

- Butin là hiđrocacbon, vì vậy khi đốt, propin sẽ cháy tạo ra cacbon đioxit và nước, tương tự metan và etilen.

- Propin cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt.

 Tính chất hóa học của Butin  C4H6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

c. Phản ứng thế bới kim loại

- Tính chất riêng của các ankin có nối ba đầu mạch

 Tính chất hóa học của Butin  C4H6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

5.2. Tính chất hóa học của HCl

- Axit HCl làm đổi màu quỳ tím: Khi nhúng quỳ tím vào dung dịch axit sẽ có hiện tượng quỳ tím chuyển đỏ.

- Axit clohidric tác dụng với kim loại đứng trước H, tạo thành muối và hidro

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

- Axit clohidric tác dụng với oxit kim loại, tạo thành muối Clorua và nước

6HCl + Al2O3 →2AlCl3 + 3H2O

- Axit clohidric tác dụng với Bazơ, tạo thành muối Clorua và nước

3HCl + Al(OH)3 → AlCl3 + 3H2O

- Axit clohidric tác dụng với muối, tạo thành muối mới và axit mới

AgNO3 + 2HCl → AgCl↓  + HNO3

- Axit clohidric tác dụng với hợp chất có tính oxi hoá, thể hiện tính khử

6HCl + KClO3 → KCl + 3Cl2↑ + 3H2O

Lưu ý: Axit HCl sẽ không tác dụng với những kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá, không tác dụng với các phi kim, axit, oxit kim loại, oxit phi kim.

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng hidro halogenua.

- Phản ứng xảy ra qua hai giai đoạn tạo ra hai sản phẩm khác nhau.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho phản ứng sau:

CH≡C-CH2-CH3 + HCl → CH2 = CCl-CH2-CH3

Điều kiện của phản ứng là:

 A. Xúc tác

 B. Nhiệt độ

 C. Áp suất

 D. Cả A và B

Hướng dẫn

Dẫn 2 khí but-1-in và HCl vào bình có xúc tác HgCl2 ở nhiệt độ cao

  CH≡C-CH2-CH3 + HCl → CH2=CCl-CH2-CH3

Đáp án D

Ví dụ 2: But-1-in tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1 tạo ra sản phẩm là:

 A. CH2=CCl-CH2-CH3

 B. CH3-CH=CCl-CH3

 C. CH2=CCl-CH2-CH2Cl

 D. CH2=CCl-CHCl-CH3

Hướng dẫn

But-1-in tác dụng với HCl theo tỉ lệ 1:1

  CH≡C-CH2-CH3 + HCl → CH2=CCl-CH2-CH3

Đáp án A

Ví dụ 3: Cho 10,8g but-1-in tác dụng với HCl thì thu được m (g) dẫn xuất halogen. Tính giá trị của m?

 A. 0,905 g

 B. 9,05 g

 C. 1,81 g

 D. 18,1 g

Hướng dẫn

Số mol của but-1-in là: 10,8/54 = 0,2 mol

  CH≡C-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + HCl → CH<sub>2</sub>=CCl-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> | CH≡C-CH2-CH3 ra CH2=CCl-CH2-CH3

→ m = 0,2.90,5 = 18,1 g

Đáp án D

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Ankin và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá