Câu hỏi:

15/02/2023 149

Listen to another student. What parts of the gadget did he and the sales assistant mention? (Lắng nghe một học sinh khác. Anh ấy và người bán hàng đã nói đến những phần nào của thiết bị?)

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

screen, case

 

Nội dung bài nghe:

Teacher: Hello. How can I help you?

Student: I bought this tablet here last week. There’s a problem with it.

Teacher: Oh. What’s wrong with it?

Student: The screen is broken. Look.

Teacher: How did that happen?

Student: I dropped it.

Teacher: Oh, dear. Well, we can repair it for you. But you’ll have to pay for the repair.

Student: Why? It’s only a week old. Can I have my money back, please?

Teacher: No, I’m afraid you can’t. You broke it, you see. It isn’t a fault with the tablet.

Student: But it shouldn’t break when you drop it. And it was in its case.

Teacher: The glass is very delicate. It can break quite easily. I’m very sorry but there’s nothing I can do.

Student: Can I exchange it, please?

Teacher: No, as I said, we can repair it, but we’ll have to charge you.

Student: Well, how much will it cost?

Teacher: About £80, I think.

Student: Eighty pounds! I’m not happy about that. Can I see the manager, please?

Teacher: He isn’t in the shop at the moment.

Student: Well, if you won’t exchange it or give me a refund, I’m going to write to the manager.

Teacher: As you wish.

Student: Thank you and goodbye.

Teacher: Goodbye.

Hướng dẫn dịch:

Cô giáo: Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Học sinh: Tôi đã mua máy tính bảng này ở đây vào tuần trước. Có một vấn đề với nó.

Giáo viên: Ồ. Có vấn đề gì vậy?

Học sinh: Màn hình bị vỡ. Hãy nhìn này.

Giáo viên: Làm sao mà nó vỡ vậy?

Học sinh: Tôi đã đánh rơi nó.

Giáo viên: Ôi trời. Chúng tôi có thể sửa nó cho bạn. Nhưng bạn sẽ phải trả tiền sửa chữa.

Học sinh: Tại sao vậy? Nó chỉ mới mua được một tuần. Tôi có thể lấy lại tiền được không?

Giáo viên: Không, tôi e rằng bạn không thể. Bạn đã làm vỡ nó, bạn thấy đấy. Đó không phải là lỗi với cái máy tính bảng.

Học sinh: Nhưng đáng ra là nó sẽ không vỡ khi bị rơi. Và đã có ốp rồi.

Giáo viên: Kính được làm rất tinh xảo. Nó có thể bị vỡ khá dễ dàng. Tôi rất xin lỗi nhưng tôi không thể làm gì được.

Học sinh: Vậy tôi đổi nó được không?

Giáo viên: Không, như tôi đã nói, chúng tôi có thể sửa nó, nhưng chúng tôi sẽ phải tính phí cho bạn.

Học sinh: Giá bao nhiêu?

Giáo viên: Tôi nghĩ khoảng 80 euro.

Học sinh: Tám mươi euro! Tôi không hài lòng. Gợi quản lý ra đây.

Giáo viên: Hiện tại anh ấy không có ở trong cửa hàng.

Học sinh: Chà, nếu bạn không đổi hoặc không hoàn lại tiền cho tôi, tôi sẽ viết thư cho quản lý.

Giáo viên: Nếu bạn muốn.

Học sinh: Xin cảm ơn và chào tạm biệt.

Giáo viên: Tạm biệt.

 

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn)

Work in pairs. Do the exam task in exercise 2. Take turns to be the shop assistant and the customer. Use words and phrases from this lesson to help you. (Làm việc theo cặp. Làm bài tập ở bài tập 2. Lần lượt làm nhân viên bán hàng và khách hàng. Sử dụng các từ và cụm từ trong bài học này để giúp bạn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 15/02/2023 272

Câu 2:

Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không)

Read the Speaking Strategy. Listen again and say if the student mentioned all the points in the task and responded well to the sales assistant’s contributions. (Đọc Chiến lược Nói. Lắng nghe một lần nữa và xem học sinh có đề cập đến tất cả các điểm trong nhiệm vụ và phản hồi tốt những đóng góp của trợ lý bán hàng hay không) (ảnh 1)

Xem đáp án » 15/02/2023 242

Câu 3:

Describe the photo. Answer the questions. (miêu tả bức ảnh. Trả lời câu hỏi)

Describe the photo. Answer the questions. (miêu tả bức ảnh. Trả lời câu hỏi) (ảnh 1)

Xem đáp án » 15/02/2023 182

Câu 4:

Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer. (Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng)

Read the task above. Then listen to a student doing the task. Circle the correct answer. (Đọc bài tập ở trên. Sau đó lắng nghe một bạn học sinh trả lời. Khoanh tròn vào đáp án đúng) (ảnh 1)

1. The student is returning (học sinh đang trả lại)

a. a CD player (đầu CD)

b. a DVD player (đầu DVD)

2. The student can’t (học sinh không thể)

a. charge the battery (sạc pin)

b. turn on the player (mở lên)

3. The student would like (học sinh muốn)

a. an exchange (đổi)

b. a refund (hoàn tiền)

4. The sales assistant offers to (Người bán hàng đề nghị)

a. repair it (sửa nó)

b. exchange it (đổi)

Xem đáp án » 15/02/2023 168

Câu 5:

Which of these gadgets in A do you like best? Can you identify different parts in B that you find on your gadgets? (Bạn thích tiện ích nào nhất trong số những tiện ích này ở A? Bạn có thể xác định các phần khác nhau trong B mà bạn tìm thấy trên các thiết bị của mình không?)

A. digital camera (máy ảnh kỹ thuật số)

DVD player (đầu DVD)

e-book reader (thiết bị đọc sách điện tử)

game console (máy chơi game)

smartphone (điện thoại thông minh)

tablet (máy tính bảng)

B. battery (pin)

case (ốp)

charger (dây sạc)

on/off button (nút bật/tắt)

remote control (điều khiển)

screen (màn hình)

strap (đai da)

USB port (cổng USB)

volume control (điều chỉnh âm thanh)

Xem đáp án » 15/02/2023 161

Câu 6:

Key phrases. Match the sentence halves. (Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau)

Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn)

Key phrases. Match the sentence halves. (Cụm từ khoá. Nối các nửa câu sau)  Dealing with a complaint (Giải quyết phàn nàn) (ảnh 1)

Xem đáp án » 15/02/2023 160

Câu 7:

Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới)

Key phrases. Complete the phrases with the words below. (Cụm từ khoá. Hoàn thành các cụm từ với các từ bên dưới) (ảnh 1)

Xem đáp án » 15/02/2023 149

Câu 8:

Pronunciation. Listen again and notice how the student pronounces the phrases in exercise 6. Work in pairs and practise saying them. (Cách phát âm. Nghe lại và chú ý cách học sinh phát âm các cụm từ trong bài tập 6. Làm việc theo cặp và luyện nói chúng)

Xem đáp án » 15/02/2023 146

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »