Top 10 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 (Cánh diều 2024) có đáp án

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Top 10 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 (Cánh diều 2024) có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết, bám sát chương trình giáo dục tiểu học mới giúp học sinh làm quen với các dạng đề, ôn luyện để đạt kết quả cao trong bài thi Toán 4 Học kì 1. Mời các bạn cùng đón xem:

Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 4 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Top 10 Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 (Cánh diều 2024) có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Số "Ba triệu một trăm linh năm nghìn hai trăm linh bảy" viết là: (0,5 điểm)

A. 31 005 207

B. 3 105 207

C. 3 150 207

D. 3 150 270

Câu 2. Giá trị của biểu thức 8 230 + 2000 – 230 là: (0,5 điểm).

A. 9 000

B. 10 230

C. 10 460

D. 10 000

Câu 3. Trong số 38 581 249, giá trị của chữ số 8 thuộc lớp triệu gấp giá trị của chữ số 4 số lần là: (0,5 điểm)

A. 2 000 000 lần

B. 200 000 lần

C. 20 000 lần

D. 2000 lần

Câu 4. Anh Hưng sinh vào ngày cuối cùng của tháng cuối cùng trong năm cuối cùng của thế kỷ XX. Vậy anh sinh vào ngày, tháng, năm nào? (0,5 điểm)

A. Ngày 31 tháng 12 năm 2000

B. Ngày 30 tháng 12 năm 2000

C. Ngày 30 tháng 12 năm 1999

D. Ngày 31 tháng 12 năm 2001

Câu 5. Một xưởng gốm hoạt động liên tục trong 30 ngày của tháng 11 và duy trì sản lượng đồng đều mỗi ngày. Trong 2 tuần đầu tiên, xưởng gốm đã sản xuất được 11 200 chiếc đĩa. Vậy trong những ngày còn lại, xưởng gốm đó đã sản xuất được số chiếc đĩa là: (0,5 điểm)

A. 18 400 chiếc

B. 12 000 chiếc

C. 12 800 chiếc

D. 13 600 chiếc

Câu 6. Lớp của Hà có 30 bạn. Năm ngoái, khi tổ chức đi dã ngoại, cả lớp đã đóng tất cả là 750 000 đồng cho các suất ăn (mỗi bạn 1 suất ăn). Năm nay, giá của mỗi suất ăn đã tăng thêm 3 000 đồng so với năm ngoái. Vậy nếu tổ chức đi dã ngoại thì tổng số tiền lớp của Hà phải đóng là: (0,5 điểm)

A. 640 000 đồng

B. 250 000 đồng

C. 780 000 đồng

D. 840 000 đồng

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Bài 1. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

314 954 + 290 528

…………………

…………………

…………………

615 × 24

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

6 355 : 31

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

…………………

291 463 – 18 080

…………………

…………………

…………………

Bài 2. > ; < ; = ? (1 điểm)

12 tấn 12 tạ ….. 10 800 kg + 2 400 kg

7 tạ 80 kg ….. 15 600 kg : 20

15 giờ ….. 16 phút × 60

12 giây × 50 ….. 9 phút 45 giây

Bài 3. Số? (1 điểm).

Hình vẽ bên có:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều có đáp án (10 đề + ma trận)

….. cặp đường thẳng song song.

….. góc nhọn và ….. góc tù.

Bài 4. Tính bằng cách thuận tiện: (1 điểm)

38 × 720 + 38 × 280

= ……………………………….

= ……………………………….

= ……………………………….

4 × 9 120 × 25

= ……………………………….

= ……………………………….

= ……………………………….

Bài 5. Điền vào chỗ trống: (1 điểm)

• Phạm Ngũ Lão là một danh tướng thời Trần. Ông sinh năm 1235, thuộc thế kỉ …..

• Lễ tưởng niệm 700 năm ngày mất của ông được tổ chức vào năm 2020, thuộc thế kỉ ….. Vậy danh tướng Phạm Ngũ Lão mất năm ….., thuộc thế kỉ …..

Bài 6. Cuối tuần trước, bố mẹ đưa hai chị em Hà đi chơi ở thuỷ cung. Bố Hà mua 2 vé người lớn và 2 vé trẻ em hết tất cả 900 000 đồng. Giá vé người lớn cao hơn giá vé trẻ em là 190 000 đồng. Hỏi mỗi vế người lớn, mỗi vé trẻ em bố Hà mua có giá bao nhiêu tiền? (2 điểm)

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

D

B

A

C

D

................................

................................

................................

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Đánh giá

0

0 đánh giá