Vở bài tập Toán lớp 4 trang 58 Bài 62 (Chân trời sáng tạo): Phân số bằng nhau

252

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 58 Bài 62 (Chân trời sáng tạo): Phân số bằng nhau hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán 4 Bài 62 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 58 Bài 62 (Chân trời sáng tạo): Phân số bằng nhau

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Cùng học:

● Viết phân số vào chỗ chấm

Có ba băng giấy như nhau, mỗi băng giấy được chia thành các phần bằng nhau rồi tô màu.

Băng giấy 1:

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu …… băng giấy 1.

Băng giấy 2:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu ……. băng giấy 2.

Băng giấy 3:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu …….. băng giấy 3.

Phần giấy được tô màu ở ba băng giấy dài bằng nhau.

Ta nói các phân số: ……; ……; …… bằng nhau.

 

● Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Hướng dẫn giải

● Viết phân số vào chỗ chấm

Băng giấy 1:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu 12băng giấy 1.

Băng giấy 2:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu 24 băng giấy 2.

Băng giấy 3:

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu 36 băng giấy 3.

Phần giấy được tô màu ở ba băng giấy dài bằng nhau.

Ta nói các phân số: 12 ; 2436 bằng nhau.

● Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Thực hànhSố? (theo mẫu)

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạoMẫu: 23 = 2×23×2 = 46

a) 23 = 2×...3×3 = ......

b) 46 = 4:26:... = ......

c) 69 = 6:...9:3 = ......

Hướng dẫn giải

a) 23 = 2×33×3 = 69

b) 46 = 4:26:2 = 23

c) 69 = 6:39:3 = 23

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 58 Luyện tập 1: Số?

a) 13 = 5...

32...8

b) 7... = 12

4... = 1227

1216 = 3...

1520...4

...1523

...51845

Hướng dẫn giải

a) 13 = 515

Giải thích

131×53×5515

32128

Giải thích

32 = 3×42×4128

b) 714 = 12

Giải thích

7147:714:712

491227

Giải thích

494×39×31227

1216 = 34

Giải thích

121612:416:4 = 34

152034

Giải thích

152015:520:5 = 34

101523

Giải thích

101510:515:5 = 23

251845

Giải thích

25 = 2×95×9 = 1845

 

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Luyện tập 2: Số?

12=2...=3...=4...=5...=9...

Hướng dẫn giải

12=24=36=48=510=918

Giải thích

Để tìm được 12=24, ta nhân cả tử và mẫu của phân số 12 với 2 (vì 2 : 1 = 2)

Để tìm được 12=36 , ta nhân cả tử và mẫu của phân số 12 với 3 (vì 3 : 1 = 3)

Để tìm được 12=48, ta nhân cả tử và mẫu của phân số 12 với 4 (vì 4 : 1 = 4)

Để tìm được 12=510, ta nhân cả tử và mẫu của phân số 12 với 5 (vì 5 : 1 = 5)

Để tìm được 12=918, ta nhân cả tử và mẫu của phân số 12 với 9 (vì 9 : 1 = 9)

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Luyện tập 3: Cho các phân số 23;34;98;912;69 .

Các phân số bằng nhau là:……………………………………………………..

Hướng dẫn giải

Các phân số bằng nhau là: 23=69 ; 34=912 .

Giải thích

23=2×33×3=69 (nhân cả tử và mẫu của phân số 23 với số tự nhiên 3)

34=3×34×3=912(nhân cả tử và mẫu của phân số 34 với số tự nhiên 3)

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Luyện tập 4Số?

a)

Số bị chia

24

48

8

Số chia

6

….

Thương

4

4

4

b) Mẹ dự định xếp vào mỗi hộp 4 cái bánh. Nếu số bánh gấp lên 2 lần thì số hộp cũng phải gấp lên 2 lần để mỗi hộp vẫn có 4 cái bánh.

Hướng dẫn giải

a)

Số bị chia

24

48

8

Số chia

6

12

2

Thương

4

4

4

b) Mẹ dự định xếp vào mỗi hộp 4 cái bánh. Nếu số bánh gấp lên 2 lần thì số hộp cũng phải gấp lên 2 lần để mỗi hộp vẫn có 4 cái bánh.

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Luyện tập 5Quan sát các hình sau và viết vào chỗ chấm.

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Chân trời sáng tạo

Đã tô màu vào 23 của các hình: ……………………………………………….

Hướng dẫn giải

Đã tô màu vào 23 của các hình: Hình 1, hình 3, hình 4.

Giải thích

Hình 1 được chia thành 6 phần bằng nhau, tô màu 4 phần. Phân số biểu thị số phần đã tô màu là 46=4:26:2=23 .

Hình 2 được chia thành 5 phần bằng nhau, tô màu 2 phần. Phân số biểu thị số phần đã tô màu là 25 .

Hình 3 được chia thành 15 phần bằng nhau, tô màu 10 phần. Phân số biểu thị số phần đã tô màu là 1015=10:515:5=23 .

Hình 4 được chia thành 9 phần bằng nhau, tô màu 6 phần. Phân số biểu thị số phần đã tô là 69=6:39:3=23 .

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 59 Vui họcQuan sát các hình vẽ trong SGK.

a)Viết các phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Phân số chỉ số gạch màu xanh so với số gạch ghép được trên bức tường thứ nhất và bức tường thứ hai lần lượt là:……………………………………………

b) Điền bằng nhau, không bằng nhau thích hợp vào chỗ chấm.

Hai phân số đó ……………………………………………………………………….

Hướng dẫn giải

a) Phân số chỉ số gạch màu xanh so với số gạch ghép được trên bức tường thứ nhất và bức tường thứ hai lần lượt là: 1030515.

b, Hai phân số đó bằng nhau.

Giải thích

Phân số chỉ gạch màu xanh trên bức tường thứ nhất: 1030=10:1030:10 = 13

Phân số chỉ gạch màu xanh trên bức tường thứ hai: 515=5:515:5 = 13

Vậy 1030 = 515.

Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 60 Bài 63 (Chân trời sáng tạo): Rút gọn phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 62 Bài 64 (Chân trời sáng tạo): Em làm được những g

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 64 Bài 65 (Chân trời sáng tạo): Quy đồng mẫu số các phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 66 Bài 66 (Chân trời sáng tạo): So sánh hai phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 68 Bài 67 (Chân trời sáng tạo): Em làm được những gì

Đánh giá

0

0 đánh giá