Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 86 Bài 76 (Chân trời sáng tạo): Tìm phân số của một số hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán 4 Bài 76 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 86 Bài 76 (Chân trời sáng tạo): Tìm phân số của một số
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 86 Cùng học
Bài toán: Rổ cà chua có 15 quả, lấy ra số quả trong rổ.
Hỏi đã lấy ra bao nhiêu quả cà chua?
- Tìm hiểu vấn đề
Tìm của ...... quả cà chua.
- Lập kế hoạch
Cách làm của em (hay nhóm em)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Viết vào chỗ chấm
Ví dụ 1: Tìm của 15.
Cách 1 |
Cách 2 |
15 : …… × ……. = …… |
15 × = ………. |
Muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó …………… phân số đã cho.
Ví dụ 2: Tính của 18.
…… × ……. = ……
của 18 là ………..
Hướng dẫn giải
- Tìm hiểu vấn đề
Tìm của 15 quả cà chua.
- Lập kế hoạch
Chia 15 quả cà chua thành 3 phần bằng nhau, lấy 2 phần.
Đã lấy ra số quả cà chua: 15 : 3 × 2 = 10 (quả)
Ví dụ 1: Tìm của 15.
Cách 1 |
Cách 2 |
15 : 3 × 2 = 10 |
15 × = 10 |
Muốn tìm phân số của một số, ta lấy số đó nhân với phân số đã cho.
Ví dụ 2: Tính của 18.
18 × = 15
của 18 là 15
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Thực hành 1: Tính.
a) của 12 |
b) của 20 |
……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… |
|
c) của 32 |
d) của 35 |
………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… |
Hướng dẫn giải
a) của 12 |
b) của 20 |
12 x = 3 |
20 x = 12 |
c) của 32 |
d) của 35 |
32 x = 20 |
35 x = 20 |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Thực hành 2: Tính.
a) của 24 kg |
b) của 60 l |
……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
|
c) của 1 000 g |
d) của 56 m2 |
……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… |
Hướng dẫn giải
a) của 24 kg |
b) của 60 l |
|
24 x = 18 (kg) |
60 x = 25 (l) |
|
c) của 1 000 g |
d) của 56 m2 |
|
1 000 x = 300 (g) |
56 x = 16 (m2) |
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Luyện tập 1: Số?
a) Một đàn gà có 21 con, trong đó số con gà là gà trống. Đàn gà đó có …… con gà trống.
b) Trên kệ có 12 vỉ trứng vịt và một số vỉ trứng gà. Biết số vỉ trứng gà bằng số vỉ trứng vịt. Trên kệ có ……. vỉ trứng gà.
Hướng dẫn giải
a) Một đàn gà có 21 con, trong đó số con gà là gà trống. Đàn gà đó có 3 con gà trống.
b) Trên kệ có 12 vỉ trứng vịt và một số vỉ trứng gà. Biết số vỉ trứng gà bằng số vỉ trứng vịt. Trên kệ có 30 vỉ trứng gà.
Giải thích
Số con gà trống là
21 × = 3 (con)
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 3
b) Số vỉ trứng gà là
12 × = 30 (vỉ trứng)
Vậy số cần điền vào chỗ chấm là 30
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Luyện tập 2: Số ?
a) m = ……… dm |
m = ……… cm |
km = ……… m |
b) yến = ……… kg |
tạ = ……… kg |
kg = ……… g |
c) giờ = ……… phút |
phút = ……… giây |
thế kỉ = ……… năm |
Hướng dẫn giải
a) m = 1 dm |
m = 7 cm |
km = 63 m |
b) yến = 5 kg |
tạ = 75 kg |
kg = 300 g |
c) giờ = 1 phút |
phút = 50 giây |
thế kỉ = 25 năm |
Giải thích
1 m = 10 dm = 100 cm
1 km = 1 000 m
1 yến = 10 kg; 1 tạ = 100 kg; 1 kg = 1 000g
1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây; 1 thế kỉ = 100 năm
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải
Cách 1:
Đổi: 1 giờ = 60 phút
Thời gian Sơn thu dọn đồ đạc là:
60 × = 40 (phút)
Sơn lau nhà trong số phút là:
60 – 40 = 20 (phút)
Đáp số: 20 phút
Cách 2:
Sơn lau nhà trong số giờ là:
1 - = (giờ)
Đổi: giờ = 20 phút.
Đáp số: 20 phút.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải
Số tiền còn lại sau khi tặng các bạn vùng cao là:
1 872 000 – 1 200 000 = 672 000 (đồng)
Số tiền còn lại sau khi giúp đỡ các bạn trong lớp có hoàn cảnh khó khăn là:
672 000 × = 504 000 (đồng)
Số tiền còn lại dùng để liên hoan là:
672 000 – 504 000 = 168 000 (đồng)
Đáp số: 168 000 đồng.
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 89 Bài 77 (Chân trời sáng tạo): Em làm được những gì
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 100 Bài 78 (Chân trời sáng tạo): Ôn tập hình học và đo lường
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 97 Bài 78 (Chân trời sáng tạo): Ôn tập phân số và các phép tính
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 92 Bài 78 (Chân trời sáng tạo): Ôn tập số tự nhiên và các phép tính
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.