SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 6: Rừng ở Việt Nam Công nghệ

613

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải sách bài tập Công nghệ 7 Bài 6: Rừng ở Việt Nam Công nghệ sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Công nghệ 7 Bài 6.

Sách bài tập Công nghệ 7 Bài 6: Rừng ở Việt Nam

SBT Công nghệ 7 trang 28

Câu 1 trang 28 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh sau đây và nêu vai trò của rừng được thể hiện trong mỗi hình

SBT Công nghệ 7 trang 28 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Hình

Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất

a

 

b

 

c

 

d

 

e

 

f

 

Lời giải:

Hình

Vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất

a

Rừng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy bề mặt của nước mưa, từ đó giúp bảo vệ độ phì nhiêu của đất, hạn chế các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt.

b

Cung cấp nguyên liệu gỗ cho sản xuất

c

Cung cấp khí Oxygen và thu nhận khí Carbon dioxide giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu.

d

Phục vụ nghiên cứu khoa học.

e

Môi trường sinh sống tốt cho nhiều loài động vật.

f

Chắn gió, chống cát di động ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền

Câu 2 trang 28 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên ngành sản xuất có sử dụng nguyên liệu từ rừng.

 

Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng

 

Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ

 

Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan)

 

Ngành công nghiệp chế biến (nông sản)

 

Ngành sản xuất dược liệu

 

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

Lời giải:

٧

Ngành sản xuất đồ gỗ xây dựng

٧

Ngành sản xuất bao bì bằng gỗ

٧

Ngành sản xuất hàng thủ công mĩ nghệ (mây, tre đan)

 

Ngành công nghiệp chế biến (nông sản)

٧

Ngành sản xuất dược liệu

٧

Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ

 

SBT Công nghệ 7 trang 29

Câu 3 trang 29 SBT Công nghệ 7: Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống sao cho phù hợp với vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất

- Rừng cung cấp khí (1) …… cho con người và động vật, thu nhận khí (2) ….. giúp không khí trong lành và góp phần điều hòa khí hậu.

- Rừng ven biển chắn gió, (3) ……….. ven biển, che chở cho vùng đất phía trong đất liền.

- Rừng là nguồn cung cấp (4) ….. để sản xuất các vật dụng cần thiết cho con người.

- Rừng (5) ….. các hiện tượng xói mòn, sạt lở đất, lũ lụt.

- Rừng tự nhiên là môi trường (6) ….. các nguồn gene quý hiếm.

Lời giải:

Vị trí

Cụm từ

1

oxygen

2

Carbon dioxide

3

Chống cát di động

4

Nguyên liệu

5

Hạn chế

6

Phát triển

Câu 4 trang 29 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và chỉ ra những loại rừng dưới đây được gọi tên theo đặc điểm nào của rừng.

SBT Công nghệ 7 trang 29 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

- Rừng ngập nước: đặc điểm điều kiện lập địa.

- Rừng tre nứa: đặc điểm loài cây

- Rừng nguyên sinh: đặc điểm nguồn gốc hình thành.

Câu 5 trang 29 SBT Công nghệ 7: Viết chữ Đ vào sau cách gọi đúng và chữ S vào sau cách gọi sai tên loại rừng được phân loại theo mục đích sử dụng

a. Rừng sản xuất

 

b. Rừng đặc dụng

 

c. Rừng tràm

 

d. Rừng phòng hộ

 

e. Rừng tự nhiên, rừng trồng

Lời giải:

a. Rừng sản xuất

Đ

b. Rừng đặc dụng

Đ

c. Rừng tràm

S

d. Rừng phòng hộ

Đ

e. Rừng tự nhiên, rừng trồng

S

 

SBT Công nghệ 7 trang 30

Câu 6 trang 30 SBT Công nghệ 7: Hãy khoanh tròn vào tên gọi đúng của loại rừng ở hình ảnh minh họa (có thể có nhiều hơn một lựa chọn)

SBT Công nghệ 7 trang 30 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

A. Rừng trồng khai thác gỗ

B. Rừng cau dừa

C. Rừng núi đất

D. Rừng ngập nước

E. Rừng thông

Lời giải:

Đáp án đúng: B, D

Câu 7 trang 30 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với vai trò của rừng trong mỗi hình.

SBT Công nghệ 7 trang 30 Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Hình

Phục vụ du lịch

Bảo vệ đất

Sản xuất gỗ

a

 

 

 

b

 

 

 

c

 

 

 

Lời giải:

Hình

Phục vụ du lịch

Bảo vệ đất

Sản xuất gỗ

a

٧

 

 

b

 

٧

 

c

 

 

٧

Câu 8 trang 30 SBT Công nghệ 7: Hãy nối tên loại rừng (cột A) với mô tả mục đích sử dụng (cột B) sao cho phù hợp

A

 

B

Rừng phòng hộ

 

Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch

Rừng đặc dụng

 

Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ

Rừng sản xuất

 

Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.

Lời giải:

A

B

Rừng phòng hộ

Được sử dụng để bảo vệ nguồn nước, bảo vệ đất, chống xói mòn, chống sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.

Rừng đặc dụng

Được sử dụng chủ yếu để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử - văn hóa và phục vụ du lịch.

Rừng sản xuất

Được sử dụng chủ yếu để khai thác gỗ và lâm sản ngoài gỗ.

SBT Công nghệ 7 trang 31

Câu 9 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy nối các hình (cột A) với tên sản phẩm thu được từ rừng (cột B) sao cho phù hợp

SBT Công nghệ 7 trang 31 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

A

 

B

Hình a

 

Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá

Hình b

 

Hoa phong lan rừng

Hình c

 

Mật và sáp của ong rừng

Hình d

 

Đồ gia dụng từ gỗ

Lời giải:

A

B

Hình a

Hoa phong lan rừng

Hình b

Đồ gia dụng từ gỗ

Hình c

Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá

Hình d

Mật và sáp của ong rừng

Câu 10 trang 31 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với mục đích sử dụng của từng loại rừng dưới đây

SBT Công nghệ 7 trang 31 Chân trời sáng tạo (ảnh 2)

Hình

Rừng đặc dụng

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

a

 

 

 

b

 

 

 

c

 

 

 

Lời giải:

Hình

Rừng đặc dụng

Rừng sản xuất

Rừng phòng hộ

a

 

 

٧

b

٧

 

 

c

 

٧

 

Câu 11 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn.

Lời giải:

Chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn là: quang hợp cây xanh, cung cấp khí oxygen cho con người, thu nhận khí carbon dioxide giúp không khí tỏng lành và góp phần điều hòa khí hậu.

SBT Công nghệ 7 trang 32

Câu 12 trang 32 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các vườn quốc gia ở Việt Nam

 

Cúc Phương

 

Nam Cát Tiên

 

Tràm Chim

 

Cần Giờ

 

U Minh Thượng

Lời giải:

٧

Cúc Phương

٧

Nam Cát Tiên

٧

Tràm Chim

 

Cần Giờ

 

U Minh Thượng

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

5

1 đánh giá

1
Minh Tú Lâm Ngọc

Minh Tú Lâm Ngọc

2023-02-06 17:10:55
Đc nha