SBT Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

836

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải sách bài tập Công nghệ 7 Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam Công nghệ sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Công nghệ 7 Bài 9.

Sách bài tập Công nghệ 7 Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

SBT Công nghệ 7 trang 44

Câu 1 trang 44 SBT Công nghệ 7: Nối hình ảnh (cột A) với tên của gia súc ăn cỏ (cột B) cho phù hợp.

SBT Công nghệ 7 trang 44 Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

A

B

Hình a

Bò sữa Hà Lan

Hình b

Bò vàng Việt Nam

Hình c

Trâu Việt Nam

Hình d

Bò lai Sind

Câu 2 trang 44 SBT Công nghệ 7: Vì sao gia súc ăn cỏ được nuôi nhiều ở khu vực Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên? Hãy viết chữ Đ vào sau giải thích đúng và chữ S vào sau giải thích sai dưới đây:

a. Có đồng cỏ tự nhiên thuận lợi để chăn thả gia súc ăn cỏ

 

b. Có nguồn thức ăn dồi dào cung cấp cho gia súc ăn cỏ

 

c. Có nguồn nước để xử lí chất thải chăn nuôi

 

d. Điều kiện khí hậu hạn chế phát sinh dịch bệnh ở gia súc ăn cỏ

 

e. Phần lớn hộ nông dân thích chăn nuôi gia súc ăn cỏ

 

Lời giải:

a. Có đồng cỏ tự nhiên thuận lợi để chăn thả gia súc ăn cỏ

Đ

b. Có nguồn thức ăn dồi dào cung cấp cho gia súc ăn cỏ

Đ

c. Có nguồn nước để xử lí chất thải chăn nuôi

S

d. Điều kiện khí hậu hạn chế phát sinh dịch bệnh ở gia súc ăn cỏ

Đ

e. Phần lớn hộ nông dân thích chăn nuôi gia súc ăn cỏ

S

Câu 3 trang 44 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên giống gia súc ăn cỏ được nuôi phổ biến ở Việt Nam

 

Bò vàng Việt Nam

 

Vịt xiêm

 

Lợn ỉ

 

Trâu Việt Nam

 

Bò lai Sind

Lời giải:

٧

Bò vàng Việt Nam

 

Vịt xiêm

 

Lợn ỉ

٧

Trâu Việt Nam

٧

Bò lai Sind

SBT Công nghệ 7 trang 45

Câu 4 trang 45 SBT Công nghệ 7: Hãy so sánh đặc điểm ngoại hình của lợn Landrace và lợn Yorkshire, sau đó điền vào bảng bên dưới

Đặc điểm ngoại hình

Lợn Landrace

Lợn Yorkshire

Giống nhau

- Thân: ..

- Màu da, màu lông: ..

- …

Khác nhau

- Tai: …

- …

- Tai: …

- …

Lời giải:

Đặc điểm ngoại hình

Lợn Landrace

Lợn Yorkshire

Giống nhau

- Thân: dài

- Màu da, màu lông: màu trắng

- Tỉ lệ nạc nao

Khác nhau

- Tai: rủ xuống

- Tai: dựng lên

Câu 5 trang 45 SBT Công nghệ 7: Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm nào?

A. Khả năng đề kháng dịch bệnh của gia cầm

B. Đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông

C. Khả năng sinh trưởng và phát triển

D. Khả năng sinh sản

Lời giải:

Đáp án đúng: B

Giải thích: Để phân biệt các giống gia cầm, ta dựa vào các đặc điểm ngoại hình, tầm vóc, màu lông

Câu 6 trang 45 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tên các phương thức chăn nuôi chủ yếu ở nước ta

 

Chăn thả

 

Chăn nuôi nông hộ

 

Nuôi nhốt

 

Bán chăn thả

 

Chăn nuôi truyền thống

Lời giải:

٧

Chăn thả

 

Chăn nuôi nông hộ

٧

Nuôi nhốt

٧

Bán chăn thả

 

Chăn nuôi truyền thống

Câu 7 trang 45 SBT Công nghệ 7: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức chăn nuôi chăn thả?

A. Trâu bò

B. Lợn

C. Tằm

D. Thỏ

Lời giải:

Đáp án đúng: A

Giải thích: Chăn nuôi theo phương thức chăn thả thường được áp dụng khi nuôi trâu, bò, dê, … với mức đầu tư thấp, kĩ thuật chăn nuôi đơn giản, không có chuồng trại.

Câu 8 trang 45 SBT Công nghệ 7: Những loại vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?

A. Gà, vịt, lợn

B. Trâu, bò

C. Ong

D. Cừu, dê

Lời giải:

Đáp án đúng: A

Giải thích: Chăn nuôi theo phương thức nuôi công nghiệp chủ yếu được áp dụng khi nuôi gà, vịt, lợn, …

Câu 9 trang 45 SBT Công nghệ 7: Hãy viết chữ Đ vào sau phát biểu đúng và chữ S vào sau phát biểu sai về đặc điểm chăn nuôi theo phương thức chăn thả

a. Vật nuôi đi lại tự do và tự kiếm thức ăn

 

b. Kĩ thuật chăn nuôi đơn giản

 

 

 

c. Vật nuôi sử dụng thức ăn do người chăn nuôi cung cấp

 

d. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn có trong tự nhiên

 

e. Không có chuồng trại cho vật nuôi

 

Lời giải:

a. Vật nuôi đi lại tự do và tự kiếm thức ăn

Đ

b. Kĩ thuật chăn nuôi đơn giản

Đ

c. Vật nuôi sử dụng thức ăn do người chăn nuôi cung cấp

S

d. Phụ thuộc vào nguồn thức ăn có trong tự nhiên

Đ

e. Không có chuồng trại cho vật nuôi

Đ

SBT Công nghệ 7 trang 46

Câu 10 trang 46 SBT Công nghệ 7: Điền các từ/ cụm từ thích hợp vào chỗ trống

Khi chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt (nuôi công nghiệp), người chăn nuôi cần đầu tư về (1) ….., (2) ….., phương tiện và kĩ thuật chăn nuôi. Theo phương thức chăn nuôi này, vật nuôi sử dụng (3) ….. , nước uống do người chăn nuôi (4) …. và được (5) …. dịch bệnh.

Lời giải:

Vị trí

Từ/ Cụm từ

1

Chuồng trại

2

Thức ăn

3

Thức ăn

4

Cung cấp

5

Kiểm soát

Câu 11 trang 46 SBT Công nghệ 7: Phương thức chăn nuôi bán chăn thả có đặc điểm gì?

A. Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại

B. Vật nuôi tự kiếm thức ăn có trong tự nhiên

C. Vật nuôi sử dụng thức ăn công nghiệp kết hợp thức ăn tự tìm kiếm

D. Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp.

Lời giải:

Đáp án đúng: C

Giải thích:

+ Chăn nuôi theo phương thức chăn thả: Vật nuôi đi lại tự do, không có chuồng trại, tự kiếm thức ăn có trong tự nhiên. Do đó đáp án A và B sai.

+ Chăn nuôi theo phương thức nuôi nhốt: Vật nuôi chỉ sử dụng thức ăn, nước uống do người chăn nuôi cung cấp nên đáp án D sai.

Câu 12 trang 46 SBT Công nghệ 7: Nối hình ảnh (cột A) với tên phương thức chăn nuôi (cột B) cho phù hợp

Sách bài tập Công nghệ 7 Bài 9: Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam Công nghệ | Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

A

B

Hình a

Chăn thả

Hình b

Nuôi nhốt

Hình c

Bán chăn thả

Câu 13 trang 46 SBT Công nghệ 7: Nêu các ưu điểm và nhược điểm của mỗi phương thức chăn nuôi vào bảng bên dưới

 

Phương thức chăn nuôi

Chăn thả

Nuôi nhốt

Bán chăn thả

Ưu điểm

 

 

 

Nhược điểm

 

 

 

Lời giải:

 

Phương thức chăn nuôi

Chăn thả

Nuôi nhốt

Bán chăn thả

Ưu điểm

- Dễ nuôi, ít tốn thời gian, ít tốn công sức, ít bệnh

- Chuồng trại đơn giản, đỡ tốn kém

- Tự sản xuất con giống

- Thịt thơm ngon, săn chắc

 

- Dễ kiểm soát dịch bệnh

- Nhanh lớn

- Ít phụ thuộc vào các điều kiện tự nhiên

- Cho năng suất cao và ổn định.

 

- Dễ nuôi, ít bệnh tật

- Chuồng trại đơn giản, không cần phải đầu tư quá nhiều

- Hầu hết tự sản xuất con giống

- Các sản phẩm vật nuôi mang lại thơm ngon, đảm bảo chất dinh dưỡng.

Nhược điểm

- Chậm lớn, chậm phát triển

- Phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên

- Quy mô đàn vừa phải

- Kiểm soát bệnh dịch khó khăn. Việc phát hiện bệnh không được kịp thời

- Thịt không ngon bằng chăn thả tự do

- Phức tạp về chuồng trại

- Đòi hỏi điều kiện kinh tế.

- Đòi hỏi nhiều về ký thuật chăn nuôi

 

- Vật nuôi chậm lớn

- Quy mô đàn vừa phải, không quá lớn

- Việc kiểm soát bệnh dịch khó khăn

 

 

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá