Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải sách bài tập Địa lí 10 Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên trái đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu sách Cánh Diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Địa lí 10 Bài 10.
SBT Địa lí 10 (Cánh Diều) Bài 9: Thực hành: Đọc bản đồ các đới khí hậu trên trái đất. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
Câu 1 trang 18 SBT Địa Lí 10: a) Hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất.
b) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào?
Lời giải:
Yêu cầu a) Các đới khí hậu trên Trái Đất là: cực, cận cực, ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo
Yêu cầu b) Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới.
Câu 2 trang 19 SBT Địa Lí 10: Quan sát hai biểu đồ sau:
a) Hoàn thành bảng theo mẫu sau:
Bảng 9.1 Nhiệt độ và biên độ nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm
Biểu đồ |
Tháng có nhiệt độ cao nhất. Bao nhiêu 0C |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất. Bao nhiêu 0C |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm |
A |
|||
B |
Bảng 9.2 Tổng lượng mưa cả năm và tháng mưa nhiều, mưa ít của các địa điểm
Biểu đồ |
Tổng lượng mưa cả năm |
Tháng mưa nhiều nhất. Bao nhiêu mm |
Tháng mưa ít nhất. Bao nhiêu mm |
Số tháng mưa nhiều, tổng lượng mưa của các tháng |
Số tháng mưa ít, tổng lượng mưa của các tháng đó |
A |
|||||
B |
b) Hãy cho biết địa điểm ở biểu đồ A, B thuộc kiểu khí hậu nào.
Lời giải:
Yêu cầu a)
Bảng 9.1 Nhiệt độ và biên độ nhiệt độ trung bình năm của các địa điểm
Biểu đồ |
Tháng có nhiệt độ cao nhất. Bao nhiêu 0C |
Tháng có nhiệt độ thấp nhất. Bao nhiêu 0C |
Biên độ nhiệt độ trung bình năm |
A |
Tháng 5, khoảng 330C |
Tháng 1, 12, khoảng 220C |
110C |
B |
Tháng 6, 7, khoảng 200C |
Tháng 1, khoảng -80C |
280C |
Bảng 9.2 Tổng lượng mưa cả năm và tháng mưa nhiều, mưa ít của các địa điểm
Biểu đồ |
Tổng lượng mưa cả năm |
Tháng mưa nhiều nhất. Bao nhiêu mm |
Tháng mưa ít nhất. Bao nhiêu mm |
Số tháng mưa nhiều, tổng lượng mưa của các tháng |
Số tháng mưa ít, tổng lượng mưa của các tháng đó |
A |
647 mm |
Tháng 8, 240 mm |
Tháng 1, 2, 3 Không có mưa |
Tháng 7, 8, 9, 490 mm |
Tháng 1, 2, 3, 11,12, 0 mm |
B |
443 mm |
Tháng 7, 50 mm |
Tháng 2, 10 mm |
Tháng 6, 7, 8, 146 mm |
9 tháng còn lại, 297 mm |
Yêu cầu b)
- Địa điểm ở biểu đồ A thuộc kiểu khí hậu nhiệt đới lục địa.
- Địa điểm ở biểu đồ B thuộc kiểu khí hậu ôn đới lục địa
Xem thêm các bài giải SBT Địa lí lớp 10 Cánh Diều hay, chi tiết khác:
Bài 10: Thủy quyển. Nước trên lục địa
Bài 11: Nước biển và đại dương
Bài 13: Thực hành: Phân tích bản đồ, sơ đồ về phân bố của đất và sinh vật trên thế giới
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.