Với Giải SBT Công nghệ 7 trang 51 trong Bài 10: Kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi Công nghệ Sách bài tập Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Công nghệ 7 trang 51.
Giải SBT Công nghệ 7 trang 51
Câu 17 trang 51 SBT Công nghệ 7: Hãy đánh dấu ٧ vào ô trống trước tác dụng của việc chăm sóc vật nuôi cái sinh sản
|
Tác động mạnh đến sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi |
|
Giúp hoàn thiện chức năng tiêu hóa của vật nuôi non |
|
Làm tăng khả năng miễn dịch của đàn vật nuôi |
|
Đàn con có tỉ lệ sống cao |
|
Đàn con được cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng từ nguồn sữa mẹ |
Lời giải:
٧ |
Tác động mạnh đến sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi |
|
Giúp hoàn thiện chức năng tiêu hóa của vật nuôi non |
٧ |
Làm tăng khả năng miễn dịch của đàn vật nuôi |
٧ |
Đàn con có tỉ lệ sống cao |
٧ |
Đàn con được cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng từ nguồn sữa mẹ |
Câu 18 trang 51 SBT Công nghệ 7: Giải thích vai trò của các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi cái sinh sản vào bảng dưới đây
Lời giải:
Công việc |
Vai trò |
Cho vật nuôi vận động phù hợp |
Giữ gìn sức khỏe và phòng bệnh cho vật nuôi |
Tắm, chải, vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn |
Phòng bệnh cho vật nuôi và đảm bảo sức khỏe |
Theo dõi và chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ |
Đảm bảo điều kiện tốt nhất cho vật nuôi |
Tiêm phòng định kì |
Phòng bệnh cho vật nuôi |
Câu 19 trang 51 SBT Công nghệ 7: Đánh dấu ٧ vào sau việc làm phù hợp và dấu (X) vào sau việc làm không phù hợp khi chăm sóc vật nuôi cái trong giai đoạn sinh sản.
a. Cho vật nuôi vận động phù hợp |
|
b. Thắp đèn trong chuồng để giữ ấm cơ thể vật nuôi |
|
c. Vệ sinh thân thể vật nuôi, chuồng trại chăn nuôi |
|
d. Theo dõi và chăm sóc khi vật nuôi đẻ |
|
e. Tiêm phòng, điều trị bệnh kịp thời cho vật nuôi |
|
f. Xây dựng chuồng nuôi gần khu vực người ở |
|
Lời giải:
a. Cho vật nuôi vận động phù hợp |
٧ |
b. Thắp đèn trong chuồng để giữ ấm cơ thể vật nuôi |
X |
c. Vệ sinh thân thể vật nuôi, chuồng trại chăn nuôi |
٧ |
d. Theo dõi và chăm sóc khi vật nuôi đẻ |
٧ |
e. Tiêm phòng, điều trị bệnh kịp thời cho vật nuôi |
٧ |
f. Xây dựng chuồng nuôi gần khu vực người ở |
X |
Câu 20 trang 51 SBT Công nghệ 7: Nêu những ảnh hưởng của môi trường sống và vệ sinh thân thể đến vật nuôi vào bảng dưới đây
Môi trường sống và vệ sinh thân thể |
Ảnh hưởng đến vật nuôi |
Chuồng được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ |
|
Chuồng không đảm bảo vệ sinh |
|
Vệ sinh thân thể kém |
|
Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi |
|
Lời giải:
Môi trường sống và vệ sinh thân thể |
Ảnh hưởng đến vật nuôi |
Chuồng được giữ vệ sinh, khô ráo, sạch sẽ |
Vật nuôi phát triển tốt, tránh mắc các bệnh truyền nhiễm. |
Chuồng không đảm bảo vệ sinh |
Vật nuôi chậm lớn, dễ mắc bệnh. |
Vệ sinh thân thể kém |
Vật nuôi chậm lớn, dễ mắc bệnh. |
Thường xuyên tắm, chải, vệ sinh thân thể cho vật nuôi |
Vật nuoi khỏe mạnh, phát triển tốt. |
Xem thêm lời giải vở bài tập Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.