SBT Công nghệ 7 Kết nối tri thức Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi

469

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải Sách bài tập Công nghệ 7 Bài 9: Giới thiệu về chăn nuôi sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Công nghệ lớp 7 Bài 9.

Giải SBT Công nghệ 7 Bài 9 (Kết nối tri thức): Giới thiệu về chăn nuôi

Câu 1 trang 25 SBT Công nghệ 7: Điển chữ Ð vào những phát biểu đúng và chữ S vào những phát biểu sai về vai trò của chăn nuôi.

Vai trò

Đúng

Sai

a) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người

 

 

b) Cung cấp sức kéo cho sản xuất.

 

 

c) Cung cấp phân bón cho trồng trọt.

 

 

d) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường.

 

 

e) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa.

 

 

g) Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.

 

 

h) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da.

 

 

k) Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp.

 

 

 

Trả lời:

Vai trò

Đúng

Sai

a) Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người

Đ

 

b) Cung cấp sức kéo cho sản xuất.

Đ

 

c) Cung cấp phân bón cho trồng trọt.

Đ

 

d) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy đường.

 

S

e) Cung cấp nguyên liệu cho nhà máy chế biến sữa.

Đ

 

g) Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu.

Đ

 

h) Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất giày da.

Đ

 

k) Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến thịt hộp.

 

Đ

Câu 2 trang 25 SBT Công nghệ 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Sản phẩm chăn nuôi rất phong phú và có giá trị dinh dưỡng cao, vì vậyphát triển chăn nuôi sẽ đáp ứng được nhu cầu dinh dưỡng của con người.

B. Sản phẩm chăn nuôi có giá trị kinh tế cao, vì vậy phát triển chăn nuôi sẽgóp phần cải thiện đời sống người lao động.

C. Chăn nuôi làm giảm ô nhiễm môi trường và chống biến đổi khí hậu.

D. Chăn nuôi cung cấp nguồn phân hữu cơ cho trồng trọt, góp phần nângcao năng suất cây trồng.

Trả lời:

Đáp án đúng: C

Câu 3 trang 26 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh sau đây và ghi tên từng vật nuôi vào đúng ô gia súc hay gia cầm.

Quan sát các hình ảnh sau đây và ghi tên từng vật nuôi vào đúng ô gia súc hay gia cầm

Quan sát các hình ảnh sau đây và ghi tên từng vật nuôi vào đúng ô gia súc hay gia cầm

Gia súc

 

Gia cầm

 

Trả lời:

Gia súc

Hình A, B, E

Gia cầm

Hình C, D, G

Câu 4 trang 26 SBT Công nghệ 7: Nuôi vịt có thể cung cấp những sản phẩm nào sau đây? Đánh dấu v vào ô  trước các ý trả lời đúng.

 

1. Cung cấpthịt

 

2.Cung cấp trứng.

 

3. Cung cấp sữa.

 

4. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.

 

5. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn.

Trả lời:

٧

1. Cung cấpthịt

٧

2.Cung cấp trứng.

 

3. Cung cấp sữa.

٧

4. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.

٧

5. Cung cấp lông làm nguyên liệu cho sản xuất chăn.

Câu 5 trang 26 SBT Công nghệ 7: Trong các sản phẩm chăn nuôi sau đây, sản phẩm nào không phải của bò?

A. Trứng.

B. Thịt.

C. Sữa.

D. Da.

Trả lời:

Đáp án đúng: A

Câu 6 trang 26 SBT Công nghệ 7: Con vật nào dưới đây thường không cung cấp sức kéo?

A. Trâu.

B. Bò.

C. Lợn.

D. Ngựa.

Trả lời:

Đáp án đúng: C

Câu 7 trang 27 SBT Công nghệ 7: Sắp xếp các vật nuôi: trâu, bò, lợn, gà, vịt, đê, chó, mèo vào ô thích hợp trong bảng sau:

Mục đích nuôi

Vật nuôi

Lấy thịt

 

Lấy trứng

 

Lấy thịt, sữa, da

 

Lấy sức kéo

 

Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ

 

Làm cảnh, thú cưng

 

Trả lời:

Mục đích nuôi

Vật nuôi

Lấy thịt

Trâu, bò, lợn, gà, vịt, dê

Lấy trứng

Gà, vịt

Lấy thịt, sữa, da

Trâu, bò, dê

Lấy sức kéo

Trâu, bò

Trông nhà, huấn luyện nghiệp vụ

Chó

Làm cảnh, thú cưng

Chó, mèo

Câu 8 trang 27 SBT Công nghệ 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là của vật nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta?

A. Được nuôi ở hầu hết các địa phương.

B. Được nuôi tại một số địa phương nhất định.

C. Sản phẩm thơm ngon, được nhiều người yêu thích.

D. Sản phẩm dễ bán, giá cao, góp phần đem lại thu nhập cao cho người lao động.

Trả lời:

Đáp án đúng: A

Câu 9 trang 27 SBT Công nghệ 7: Gà Đông Tảo có xuất xứ ở địa phương nào sau đây?

A. Văn Lâm - Hưng Yên.

B. Khoái Châu - Hưng Yên.

C. Tiên Lữ - Hưng Yên.

D. Văn Giang - Hưng Yên.

Trả lời:

Đáp án đúng: B

Câu 10 trang 27 SBT Công nghệ 7: Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông hộ?

A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.

B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.

C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.

D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tuỳ theotừng trang trại.

Trả lời:

Đáp án đúng: B

Câu 11 trang 27 SBT Công nghệ 7: Điền các từ hoặc cụm từ sau đây vào bảng cho phù hợp: chăn nuôi trangtrại chăn nuôi nông hộ; chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư;chăn nuôi tại hộ gia đình; số lượng vật nuôi ít; số lượng vật nuôi lớn.

Điền các từ hoặc cụm từ sau đây vào bảng cho phù hợp

Phương thức chăn nuôi

 

 

Địa điểm chăn nuôi

 

 

Số lượng vật nuôi

 

 

Trả lời:

Phương thức chăn nuôi

Chăn nuôi nông hộ

Chăn nuôi trang trại

Địa điểm chăn nuôi

Chăn nuôi tại hộ gia đình

Chăn nuôi tập trung tại khu vực riêng biệt, xa khu vực dân cư

Số lượng vật nuôi

Số lượng vật nuôi ít

Số lượng vật nuôi lớn

Câu 12 trang 28 SBT Công nghệ 7: Một trong những biện pháp chính để bảo vệ môi trường chăn nuôi là

A. quy hoạch, đưa trại chăn nuôi ra xa khu dân cư.

B. vệ sinh chuồng nuôi, đưa chất thải chăn nuôi xuống ao hoặc sông, hồ.

C. vứt xác vật nuôi bị chết ra bãi rác.

D. cho chó, mèo đi vệ sinh ở các bãi cỏ hoặc ven đường.

Trả lời:

Đáp án đúng: A

Câu 13 trang 28 SBT Công nghệ 7: Hoạt động nào trong chăn nuôi dưới đây có thể gây ô nhiễm môi trường?

A. Xây hầm biogas để xử lí chất thải cho các trang trại chăn nuôi.

B. Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi sạch sẽ.

C. Thu chất thải để ủ làm phân hữu cơ.

D. Thả rông vật nuôi, nuôi vật nuôi dưới gầm nhà sàn.

Trả lời:

Đáp án đúng: D

Câu 14 trang 28 SBT Công nghệ 7: Theo em, chăn nuôi và trồng trọt có quan hệ với nhau như thế nào?

Trả lời:

Mối quan hệ giữa chăn nuôi và trồng trọt là:

Trồng trọt cung cấp thức ăn cho chăn nuôi; chăn nuôi cung cấp ssuwcs kéo, phân bón cho trồng trọt.

Câu 15 trang 29 SBT Công nghệ 7: Kể tên một vài loại vật nuôi đặc trưng vùng miền được nuôi ở gia đình hay địa phương mà em biết. Em có thể tham gia làm gì khi gia đình em nuôi các loại vật nuôi này?

Trả lời:

* Một vài loại vật nuôi đặc trưng vùng miền được nuôi ở gia đình hay địa phương mà em biết: gà, vịt, lợn.

* Những việc em có thể làm khi gia đình nuôi các loại vật nuôi này như:

- Cho ăn, uống

- Dọn chuồng nuôi

Câu 16 trang 29 SBT Công nghệ 7: Bạn Quang có tính cẩn thận và rất yêu động vật. Quang mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các loại vaccine để phòng bệnh cho vật nuôi. Theo em, bạn Quang phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi. Vì sao?

Trả lời:

- Bạn Quang phù hợp với nghề bác sĩ thú y.

- Giải thích: Do Quang có tính tình cẩn thận, yêu động vật là phẩm chất cần thiết của bấc sĩ thú y. Nghiên cứu tạo ra các loại vắc xin để phòng bệnh cho vật nuôi là công việc của bác sĩ thú y.

Câu 17 trang 29 SBT Công nghệ 7: Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi. Vì sao?

Trả lời:

- Bạn Hương phù hợp với nghề kĩ sư chăn nuôi

- Giải thích: Do bạn Hương yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học là những phẩm chất cần thiết của kĩ sư chăn nuôi. Nghiên cứu

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá