SBT Công nghệ 7 trang 41 | Cánh diều

181

Với giải SBT Công nghệ 7 Cánh diều trang 41 Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Công nghệ 7. Mời các bạn đón xem:

SBT Công nghệ 7 trang 41 Bài 12: Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao | Cánh diều

Câu 3 trang 41 SBT Công nghệ 7: Hãy lập hai công thức nuôi ghép, mỗi công thức có ba loại cá được chọn từ các loại cá sau: cá trắm cỏ, cá mè, cá trôi, cá rô phi, cá chép. cá trắm đen.

Trả lời:

- Công thức 1: cá mè, cá rô phi, cá chép.

- Công thức 2: cá trắm cỏ, cá trôi, cá trắm đen

Câu 4 trang 41 SBT Công nghệ 7: Thức ăn tự nhiên của cá mè trắng là gì?

A. Ốc

B. Cây thủy sinh

C. Thực vật phù du

D. Mùn bã hữu cơ

Trả lời:

Đáp án đúng: C

Giải thích: Thức ăn tự nhiên của cá mè trắng là thực vật phù du.

Câu 5 trang 41 SBT Công nghệ 7: Thức ăn tự nhiên của cá trôi là gì?

A. Ốc

B. Cây thủy sinh

C. Thực vật phù du

D. Mùn bã hữu cơ

Trả lời:

Đáp án đúng: D

Giải thích: Thức ăn tự nhiên của cá mè trắng là mùn bã hữu cơ.

Câu 6 trang 41 SBT Công nghệ 7: Thức ăn tự nhiên của cá chép là gì?

A. Ốc

B. Cây thủy sinh

C. Thực vật phù du

D. Mùn bã hữu cơ

Trả lời:

Đáp án đúng: A

Giải thích: Thức ăn tự nhiên của cá mè trắng là ốc.

Câu 7 trang 41 SBT Công nghệ 7: Thức ăn tự nhiên của cá trắm cỏ là gì?

A. Ốc

B. Cây thủy sinh

C. Thực vật phù du

D. Mùn bã hữu cơ

Trả lời:

Đáp án đúng: B

Giải thích: Thức ăn tự nhiên của cá mè trắng là cây thủy sinh.

Câu 8 trang 41 SBT Công nghệ 7: Em có lưu ý gì khi cho cá ăn trong những ngày thời tiết xấu?

Trả lời:

Trong những ngày thời tiết xấu, cá giảm ăn nên chúng ta nên giảm lượng thức ăn cho cá.

Câu 9 trang 41 SBT Công nghệ 7: Hãy kể tên một số thiết bị hỗ trợ tăng oxygen trong ao.

Trả lời:

Các thiết bị tăng oxygen trong ao: máy bơm, máy phun mưa, máy quạt nước.

Xem thêm các bài giải SBT Công nghệ 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Giải SBT Công nghệ 7 trang 40

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá