Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 (ilearn Smart World)

359

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 (ilearn Smart World) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Tiếng Anh lớp 4 Review and Practice từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 (ilearn Smart World)

A

Listen and () the box.

(Nghe và điền dấu tích vào ô.)

< file nghe – unit 1 review ex24.mp3> chưa có

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 - ilearn Smart World (ảnh 2) 

Phương pháp giải:

Bài nghe: 

1. What can they see? 

Oh, Kevin. Look!

Huh?

Oh, wao. That’s a crocodile

2. What is the boy looking at? 

John: Mary, what are those?

Mary: They’re lions, John. You know that?

John: No, not the lions. I mean those. Can you see the tall animals? 

Mary: Oh, they’re giraffes.

3. Which animal are they talking about?

Hey! Look at these animals. They’re swimming 

Oh! Wao, what are these?

They’re dolphins 

Oh, cool

4. Which animal are they talking about?

Wao, the zoo is really fun. 

Yeah, it is. 

Hey, what is this?

It is a penguin.

5. What can they see?

Hey Ken look! Can you see it. 

Oh what is that? Is that a bird? 

No, it is a bat.

A bat? Cool.

Tạm dịch: 

1. Họ có thể nhìn thấy cái gì?

Oh, Kevin, nhìn kìa!

Huh?

Oh, wao. Đó là một con cá sấu.

2. Cậu bé đang nhìn cái gì?

John: Mary, chúng là con gì thế?

Mary: Chúng là những con sư tử, John. Bạn biết nó chứ?

John: Không, không phải những con sư tử. Ý của tớ là chúng, bạn có thể nhìn thấy những con vật cao kia chứ?

Mary: Oh, chúng là những con huơu cao cổ. 

3. Con vật nào mà họ đang nói đến? 

Hey, nhìn những con vật kia kìa. Chúng đang bơi.

Chúng là những con cá heo. 

Ồ thật tuyệt. 

4. Con vật nào mà họ đang nói đến? 

Wao, sở thú thật là vui.

Yeah, đúng vậy.

Hey, kia là gì thế?

Đó là một con chim cánh cụt. 

5. Họ có thể nhìn thấy cái gì?

Hey Ken, nhìn kìa. Cậu có thể nhìn thấy chúng chứ

Oh, đó là gì vậy? Có phải là một con chim không?

Không, nó là một con dơi.

Một con dơi? Thật tuyệt. 

Lời giải chi tiết:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 - ilearn Smart World (ảnh 3)Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 - ilearn Smart World (ảnh 4) 

B

Look and read. Put a (V) or a (X).

(Nhìn và đọc. điền (V) hoặc(X).)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 - ilearn Smart World (ảnh 5) 

Phương pháp giải:

Tạm dịch: 

1. A: Đây là con gì?

    B: Đây là một con voi.

2. A: Kia là những con gì?

    B: Chúng là những con chim cánh cụt.

3. A: Đây là những con gì?

    B: Chúng là những con hà mã. 

4. A: Đây là những con tê giác. 

Lời giải chi tiết:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 - ilearn Smart World (ảnh 6) 

C

Draw your two favorite animals and write about them. 

(Vẽ hai con vật yêu thích của bạn và viết về chúng.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 - ilearn Smart World (ảnh 7) 

Lời giải chi tiết:

These are tigers . They have fur, four legs, and one tail. They use their legs to walk and run.

(Chúng là những con hổ. Chúng có lông, bốn chân và một đuôi. Chúng sử dụng chân để đi và chạy.)

These are monkeys. They have a long tail. They use their arms, legs, and tails to move from tree to tree. 

(Chúng là những con khỉ. Chúng có một cái đuôi dài. Chúng sử dụng cánh tay, chân và đuôi để di chuyển từ cây qua cây.)

D

Play the connect three.

(Chơi trò Connect three.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 - ilearn Smart World (ảnh 8) 

Phương pháp giải:

Cách chơi: Dựa vào các hình nhận biết ở góc phải của các hình các bạn sẽ đặt câu hoặc hỏi và trả lời, tương ứng với từng loài động vật trong hình. 

Ví dụ: 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 - ilearn Smart World (ảnh 9)This is a giraffe. (Đây là một con hươu cao cổ.) 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 - ilearn Smart World (ảnh 10) A: What's this? (Đây là con gì?) 

         B: It's an elephant. (Nó là một con voi.) 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 Review and Practice trang 18 - ilearn Smart World (ảnh 11)A: What are those? (Đó là những con gì?) 

         B: They're zebras. (Chúng là những con ngựa vằn.) 

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 4 Ilearn Smart World hay, chi tiết khác:

Đánh giá

0

0 đánh giá