Bài 8: Luyện tập trang 22 Toán lớp 4 Tập 1 (Cánh Diều)

613

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 8: Luyện tập trang 22 Toán lớp 4 Tập 1 (Cánh Diều) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán lớp 4 Bài 22 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Bài 8: Luyện tập trang 22 Toán lớp 4 Tập 1 (Cánh Diều)

Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 1: a) Đọc các số sau: 465 399, 10 000 000, 568 384 000, 1 000 000 000.

b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:

Bài 8: Luyện tập trang 22 Toán lớp 4 Tập 1 (Cánh Diều) (ảnh 1)

Lời giải:

a) Đọc các số sau:

465 399: Bốn trăm sáu mươi lăm nghìn ba trăm chín mươi chín.

10 000 000: Mười triệu.

568 384 000: Năm trăm sáu mươi tám triệu ba trăm tám mươi tư nghìn.

1 000 000 000: Một tỉ.

b) Viết các số sau rồi cho biết mỗi số có bao nhiêu chữ số:

Chín trăm sáu mươi bảy triệu: 967 000 000. Số 967 000 000 gồm 9 chữ số.

Bốn trăm bốn mươi tư triệu: 444 000 000. Số 444 000 000 gồm 9 chữ số.

Một tỉ: 1 000 000 000. Số 1 000 000 000 gồm 10 chữ số.

Hai mươi bảy triệu năm trăm nghìn: 27 500 000. Số 27 500 000 gồm 8 chữ số.

Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 2: Số?

Bài 8: Luyện tập trang 22 Toán lớp 4 Tập 1 (Cánh Diều) (ảnh 2)

Lời giải:

Bài 8: Luyện tập trang 22 Toán lớp 4 Tập 1 (Cánh Diều) (ảnh 3)

Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 3: a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

3 720 598, 72 564 000, 897 560 212.

b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 9 156 372 = 9 000 000 + 100 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 2

8 151 821, 2 669 000, 6 348 800, 6 507 023.

c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):

Mẫu: 32 000 000 viết là 32 triệu.

2 000 000, 380 000 000, 456 000 000, 71 000 000.

Lời giải:

a) Đọc các số sau và cho biết chữ số 7 trong mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

3 720 598: Ba triệu bảy trăm hai mươi nghìn năm trăm chín mươi tám.

Số 7 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

72 564 000: Bảy mươi hai triệu năm trăm sáu mươi tư nghìn.

Số 7 thuộc hàng chục triệu, lớp triệu.

897 560 212: Tám trăm chín mươi bảy triệu năm trăm sáu mươi nghìn hai trăm mười hai.

Số 7 thuộc hàng triệu, lớp triệu.

b) Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

Mẫu: 9 156 372 = 9 000 000 + 100 000 + 50 000 + 6 000 + 300 + 70 + 2

8 151 821 = 8 000 000 + 100 000 + 50 000 + 1 000 + 800 + 20 + 1

2 669 000 = 2 000 000 + 600 000 + 60 000 + 9 000

6 348 800 = 6 000 000 + 300 000 + 40 000 + 8 000 + 800

6 507 023 = 6 000 000 + 500 000 + 7 000 + 20 + 3

c) Sử dụng đơn vị là triệu viết lại mỗi số sau (theo mẫu):

Mẫu: 32 000 000 viết là 32 triệu.

2 000 000 viết là 2 triệu.

380 000 000 viết là 380 triệu.

456 000 000 viết là 456 triệu.

71 000 000 viết là 71 triệu.

Giải Toán lớp 4 trang 22 Bài 4: Đọc thông tin sau và nói cho bạn nghe các số em đã đọc được:

Bài 8: Luyện tập trang 22 Toán lớp 4 Tập 1 (Cánh Diều) (ảnh 4)

Lời giải:

Các số mà em đã đọc được là:

2021: Hai nghìn không trăm hai mươi mốt

920 000: Chín trăm hai mươi nghìn.

66 000 000: Sáu mươi sáu triệu

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Cánh Diều hay, chi tiết khác:

Bài 7: Các số có nhiều chữ số (tiếp theo)

Bài 9: So sánh các số có nhiều chữ số

Bài 10: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

Bài 11: Luyện tập trang 28, 29, 30

Bài 12: Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên

Đánh giá

0

0 đánh giá