Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức)

394

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán lớp 4 Bài 10 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức)

Giải Toán lớp 4 trang 34 Bài 1: Hoàn thành bảng sau:

Hàng trăm

nghìn

 

Hàng

chục

nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng chục

Hàng

đơn vị

Viết số

Đọc số

6

5

0

0

3

2

?

?

?

?

?

?

?

?

300 475

 

?

?

?

?

?

?

?

chín trăm ba mươi tám nghìn

không trăm hai mươi mốt

Lời giải:

Hàng

trăm

nghìn

Hàng chục nghìn

Hàng

nghìn

Hàng

trăm

Hàng

chục

Hàng

đơn vị

Viết số

Đọc số

6

5

0

0

3

2

650 032

sáu trăm năm

mươi nghìn không trăm ba mươi hai

3

0

0

4

7

5

300 475

ba trăm nghìn bốn trăm bảy mươi

lăm

9

3

8

0

2

1

938 021

chín trăm ba mươi tám nghìn không

trăm hai mươi mốt

Giải Toán lớp 4 trang 34 Bài 2: Nêu số tiền ở mỗi hình (theo mẫu)

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 1)

Lời giải:

a) Có 412 100 đồng

b) Có 106 100 đồng

Giải Toán lớp 4 trang 34 Bài 3: Đọc đoạn báo cáo dưới đây và trả lời câu hỏi.

“Tê giác là loài động vật trên cạn lớn thứ hai trên Trái Đất. Năm 1900, người ta ước tính có 500 000 con tê giác ngoài tự nhiên. Tuy nhiên, do nạn săn bắn bất hợp pháp mà ngày nay người ta ước tính chỉ có 27 000 con tê giác.”

(Theo https://www.worldwildlife.org/species/rhino)

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 2)

a) Năm 1900, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?

b) Ngày nay, ước tính có bao nhiêu con tê giác sống ngoài tự nhiên?

Lời giải:

a) Năm 1900, ước tính có 500 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.

b) Ngày nay, ước tính có 27 000 con tê giác sống ngoài tự nhiên.

Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 1: Số?

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 3)

Lời giải:

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 4)

Giải Toán lớp 4 trang 35 Bài 2: Số?

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 5)

Lời giải:

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 6)

Giải Toán lớp 4 trang 36 Bài 1: Số?

a) 882 936 = 800 000 + Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 7) + 2 000 + 900 + Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 7) + 6

b) 100 001 = Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 7) + 1

c) 101 101 = 100 000 + Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 7)+ 100 + 1

d) 750 000 = 700 000 + Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 7)

Lời giải:

a) 882 936 = 800 000 + 80 000 + 2 000 + 900 + 30 + 6

b) 100 001 = 100 000 + 1

c) 101 101 = 100 000 + 1 000 + 100 + 1

d) 750 000 = 700 000 + 50 000

Giải Toán lớp 4 trang 36 Bài 2: Nam quay vòng quay may mắn như hình bên và quan sát số ghi trên vùng mà mũi tên chỉ vào. Hãy nêu các sự kiện có thể xảy ra.

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 8)

Lời giải:

Các sự kiện có thể xảy ra là:

+ Nam có thể quay vào ô số 1 000

+ Nam có thể quay vào ô số 1 000 000

+ Nam có thể quay vào ô số 250 000

+ Nam có thể quay vào ô số 900 000

+ Nam có thể quay vào ô số 165 000

+ Nam có thể quay vào ô số 750 000.

Giải Toán lớp 4 trang 36 Bài 3: Cho các thẻ số dưới đây.

Bài 10: Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 Toán lớp 4 Tập 1 (Kết nối tri thức) (ảnh 9)

a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số.

b) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số.

Lời giải:

a) 5 số chẵn có sáu chữ số: 573 004; 573 400; 345 700; 300 574; 345 070

b) 5 số lẻ có sáu chữ số: 400 375; 400 357; 345 007; 405 307; 304 075

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 4 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 9: Luyện tập chung

Bài 11: Hàng và lớp

Bài 12: Các số trong phạm vi lớp triệu

Bài 13: Làm tròn số đến hàng trăm nghìn

Bài 14: So sánh các số có nhiều chữ số

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá