Tiếng Anh lớp 4 Lesson 2 trang 39 (Family and Friends)

297

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải Tiếng Anh lớp 4 Lesson 2 trang 39 (Family and Friends) hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Tiếng Anh lớp 4 Lesson 2 từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.

Tiếng Anh lớp 4 Lesson 2 trang 39 (Family and Friends)

1 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen to the story and repeat. (Nghe câu chuyện và nhắc lại.)

Bài nghe:

 

 

2 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Listen and say. (Nghe và nói.)

Bài nghe:

 

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn dịch:

Tôi đang lướt sóng.

Tôi đang không lặn có ống thở.

Anh ấy đang đi thuyền.

Anh ấy đang không lướt sóng.

Chúng ta/ Họ đang chơi bóng.

Chúng ta/ Họ đang không nhặt vỏ sò.

Tuyệt quá! Chúng ta đang lướt sóng.

Tôi đang không lướt sóng.

3 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Read and match. Write. (Đọc và nối. Viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

1. She’s going on a boat. _e__

2. They’re snorkeling. _____

3. She’s collecting shells. ______

4. He’s playing with a ball. ______

5. They’re surfing. ______

Đáp án:

1. e

2. a

3. b

4. d

5. c

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy đang đi thuyền.

2. Họ đang lặn có ống thở.

3. Cô ấy đang nhặt vỏ sò.

4. Anh ấy đang chơi bóng.

5. Họ đang lướt sóng.

4 (trang 39 Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends): Write. (Viết.)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 Lesson 2 | Family and Friends 4 (Chân trời sáng tạo)

Đáp án:

1. He isn’t snorkeling.

He’s eating.

2. They aren’t collecting shells.

They’re going on boat.

3. We aren’t reading.

We’re taking photos.

4. She isn’t playing with a ball.

She’s reading a book.

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy đang không lặn với ống thở.

Anh ấy đang ăn.

2. Họ đang không thu thập vỏ sò.

Họ đang đi thuyền.

3. Chúng tôi đang không đọc sách.

Chúng tôi đang chụp ảnh.

4. Cô ấy đang không chơi bóng.

Cô ấy đang đọc một cuốn sách.

Đánh giá

0

0 đánh giá