Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Đề cương Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 (Kết nối tri thức) năm 2023 có đáp án hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Tiếng anh lớp 1 từ đó học tốt Tiếng anh lớp 1.
Đề cương Học kì 2 Tiếng Anh lớp 1 (Kết nối tri thức) năm 2023 có đáp án
I. Read and Match (Đọc và nối)
A |
B |
1. Good morning |
a. Tạm biệt |
2. Good afternoon |
b. Chào buổi sáng |
3. Good bye |
c. Ngồi xuống |
4. Stand up |
d. Chào buổi chiều |
5. Sit down |
e. Đứng lên |
II. Reorder the word (Sắp xếp từ đã cho)
1. Goodbye./ later/ See/ you/ .
2. mum/ That/ my/ is/ ./
3. a/ Is/ robot/ this/ ?/
4. for/ What/ have/ you/ do/ lunch/ ?/
5. apple/ I/ juice/ like/ ./
III. Choose the odd one out. (Chọn từ khác loại)
1. A. pupil |
B. teacher |
C. Desk |
2. A. mum |
B. doctor |
C. Vet |
3. A. cake |
B. bottle |
C. ice cream |
4. A. bike |
B. taxi |
C. hand |
5. A. I |
B. dad |
C. she |
ĐỀ ÔN LUYỆN
ĐỀ 1
Exercise 1. Listen and choose the correct answers. (Nghe và chọn đáp án đúng.)
1. a) bike b) kitten
2. a) sail b) sea
3. a) ringing b) water
4. a) girl b) fever
5. a) popcorn b) pizza
Exercise 2. Unscramble letters into the correct words. (Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ có nghĩa.)
Ví dụ: g d o |
dog |
1. s t a p a |
…………………………… |
2. a r b i b t |
…………………………… |
3. a r o d |
…………………………… |
4. s a e |
…………………………… |
5. i e t k |
…………………………… |
Exercise 3. Choose the correct answers. (Chọn đáp án đúng.)
Exercise 4. Color the rabbit with your favorite colors. (Tô con thỏ bằng các màu em yêu thích.)
Đáp án
Exercise 1
1-b |
2-a |
3-b |
4-a |
5-b |
Exercise 2
1-pasta |
2-rabbit |
3-road |
4-sea |
5-kite |
Exercise 3
1-b |
2-a |
3-b |
4-a |
5-a |
ĐỀ 2
Exercise 1. Choose the correct word/phrase for each given picture. (Chọn từ/cụm từ phù hợp với bức tranh.)
Exercise 2. Read and choose the correct pictures. (Đọc và chọn bức tranh đúng.)
Exercise 3. Listen and choose the correct answers. (Nghe và chọn đáp án đúng.)
1. a) Let’s have chicken. |
b) Let’s have fish. |
2. a) I can see a mountain. |
b) I can see a rainbow. |
3. a) I can see four ducks. |
b) I can see five dogs. |
4. a) She’s playing football. |
b) She’s riding a bike. |
5. a) He’s dancing. |
b) He’s going to school. |
Đáp án
Exercise 1
1-b |
2-b |
3-a |
4-a |
5-a |
Exercise 2
1-b |
2-b |
3-a |
4-b |
5-a |
Exercise 3
1-b |
2-a |
3-a |
4-a |
5-b |
ĐỀ 3
I/ Look at the pictures and complete the words
II/ Read and color
1. |
The ball is blue |
2. |
It is a black and white ball |
3. |
There is a yellow ball |
III/ Look at the picture and answer the questions
1. |
What is it? It’s a _____________ |
2. |
Is it a doll? __________________ |
3. |
Is it a car? __________________ |
4. |
How many crayons? __________________ |
5. |
Where is your mother? __________________ |
Đáp án
I/ Look at the pictures and complete the words
1. truck |
2. eraser |
3. feet |
4. kitchen |
5. balloon |
6. kite |
II/ Read and color
Hướng dẫn: Đọc và tô màu quả bóng theo nội dung từng câu
1. Quả bóng này màu xanh da trời
2. Nó là một quả bóng màu trắng và đen
3. Có một quả bóng màu vàng
III/ Look at the picture and answer the questions
1. It is a desk
2. No, is isn’t
3. Yes, it is
4. Six
5. In the living room
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.