Toptailieu.vn giới thiệu Vở bài tập Toán 4 trang 5 Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 4. Mời các bạn đón đọc.
Vở bài tập Toán 4 trang 5 Bài 3: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
Vở bài tập Toán 4 trang 5 Bài 1: Tính :
Phương pháp giải:
Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên.
Lời giải:
Vở bài tập Toán 4 trang 5 Bài 2: Nối (theo mẫu):
Phương pháp giải:
– Biểu thức có dấu ngoặc thì tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
– Biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ thì tính lần lượt từ trái sang phải.
– Biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì thực hiện phép nhân, chia trước; thực hiện phép cộng, trừ sau.
Lời giải:
Ta có :
5000 – 2000 × 2 = 5000 – 4000 = 1000 ;
90000 – 90000 : 3 = 90000 – 30000 = 60000 ;
(4000 – 2000) × 2 = 2000 × 2 = 4000.
Vậy ta có kết quả như sau :
Vở bài tập Toán 4 trang 5 Bài 3: Tìm , biết:
Phương pháp giải:
Xác định vị trí của trong phép tính rồi áp dụng các quy tắc sau để tìm :
- Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
- Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia.
Lời giải:
a,
b,
c,
d,
Vở bài tập Toán 4 trang 5 Bài 4: Trong buổi đồng diễn thể dục, các bạn học sinh xếp thành các hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn?
Phương pháp giải:
- Tìm số học sinh trong 1 hàng = số học sinh trong 4 hàng : 4.
- Tìm số học sinh trong 6 hàng = số học sinh trong 1 hàng × 6.
Lời giải :
Số học sinh có trong một hàng là:
64 : 4 =16 ( học sinh )
Số học sinh có trong 6 hàng là :
16 × 6 = 96 (học sinh)
Đáp số: 96 học sinh.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.