Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 có đáp án hay, chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng bài tập Toán lớp 1 từ đó học tốt Toán lớp 1.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 (Chân trời sáng tạo) năm 2024 có đáp án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 1)
Bài 1: Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2:
a) Sắp xếp các số 4, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Sắp xếp các số 3, 6, 2, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Tính nhẩm:
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 5: Làm theo mẫu:
Mẫu:
Số |
Phép tính |
4, 2, 6 |
2 + 4 = 6 6 – 4 = 2 |
a) Số: 7, 3, 4
b) Số: 1, 2, 3
c) Số: 2, 9, 7
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bài 1:
Bài 2:
a) Sắp xếp các số 4, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Sắp xếp: 1; 2; 4; 7
b) Sắp xếp các số 3, 6, 2, 5 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Sắp xếp: 2; 3; 5; 6
Bài 3: Tính nhẩm:
Bài 4:
Bài 5:
a) Số: 7, 3, 4
3 + 4 = 7
7 – 3 = 4
b) Số: 1, 2, 3
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2
c) Số: 2, 9, 7
2 + 7 = 9
9 – 2 = 7
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 2)
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh:
Bài 3: Tính nhẩm:
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
Bài 5:
2 + 5 = 7 3 + 6 = 9
6 – 4 = 2 5 – 1 = 4
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 3)
Bài 1: Nối:
Bài 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông và hình tròn?
Bài 3: Tính nhẩm:
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 5: Nối các số từ 1 đến 10:
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Nối:
Bài 2: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, hình vuông và hình tròn?
Có 5 hình tam giác.
Có 4 hình tròn.
Có 3 hình vuông.
Bài 3: Tính nhẩm:
Bài 4: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 5: Nối các số từ 1 đến 10:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án đề số 4)
Bài 1: Điền dấu <, >, = thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Nối các số từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh:
Bài 3: Tính nhẩm:
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 - Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 30 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án đề số 5)
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Số |
Phép tính |
5, 3, 8 |
3 + 5 = 8 8 – 3 = 5 |
1, 4, 5 |
1 + … = … … – 4 = 1 |
2, 4, 6 |
2 + … = 6 6 – … = 4 |
2, 7, 9 |
7 + 2 = … 9 – 7 = … |
Bài 3: Tính nhẩm:
Bài 4:
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10, …, …, 7, 6, …, 4, …, …, 1, 0
b) Sắp xếp các số 5, 1, 7, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 5: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 6)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số sau: 5, 3, 9, 2:
A. 3
B. 5
C. 9
Câu 2: (1 điểm) Nối
Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:
2 + 3 = ….. |
1 + 8 = …. |
9 + 0 = ….. |
8 – 4 = …. |
5 – 2 = …. |
7 – 6 = ….. |
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = |
10 – 2 – 5 – 3 = |
Câu 2 (1 điểm): Tính
10 – 3 =…….
4 + 2 =…….
Câu 3 (1 điểm): Số?
…… + 2 = 2 + 0
6 – ……. = 6
Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3
a. Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
Câu 5 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống?
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm … chục và ….đơn vị.
+ Số ….gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số …là số liền trước của số 21.
Câu 7 (1 điểm): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tròn, hình vuông và hình chữ nhật?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
C. 9
Câu 2: (1 điểm) Nối
HS tự nối
Câu 3: (1 điểm) Tính nhẩm:
2 + 3 = 5 |
1 + 8 = 9 |
9 + 0 = 9 |
8 – 4 = 4 |
5 – 2 = 3 |
7 – 6 = 1 |
Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Tính nhẩm:
1 + 1 + 1 + 7 = 10 |
10 – 2 – 5 – 3 = 0 |
Câu 2 (1 điểm): Tính
10 – 3 = 7
4 + 2 = 6
Câu 3 (1 điểm): Số?
0 + 2 = 2 + 0
6 – 0 = 6
Câu 4 (1 điểm): Viết các số theo thứ tự: 8, 1, 7, 3
a. 1, 3. 7, 8
b. 8, 7, 3, 1
Câu 5 (1 điểm):
3 + 4 = 7 hoặc 4 + 3 = 7
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
+ Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị.
+ Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
+ Số 20 là số liền trước của số 21.
Câu 7:
Hình vẽ có 4 hình tròn, 5 hình vuông và 2 hình chữ nhật.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 7)
Câu 1. (0.5đ) Khoanh vào số thích hợp:
Câu 2. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Các số lớn hơn 7?
A. 5, 6, 7
B. 7, 8, 9
C. 8, 9, 10
D. 7, 1, 10
Câu 3. (0.5đ) Ghi đúng (Đ), sai (S) vào ô trống:
☐ 0 = 7 – 7
☐ 6 = 4 + 3
☐ 9 - 5 = 3
☐ 10 – 8 = 2
Câu 4.(0,5đ) Hình nào là khối lập phương?
Câu 5. (2đ) Số?
a)
b) 8 + 0 + 2 = ……..
10 – 0 – 4 = ………
Câu 6. (1đ) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
8 – 2 …. 5
1 + 3 …. 4 + 3
Câu 7. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số điền vào ô trống trong phép tính ☐ - 5 = 3
A. 7
B. 2
C. 6
D . 8
Câu 8. (0.5đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Hình bên có:
A. 5 hình vuông, 2 hình chữ nhật
B. 4 hình tròn, 2 hình tam giác
C. 4 hình vuông, 3 hình chữ nhật
D. Cả A và B
Câu 9. (1đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 9 – 2 < …. – 1 < 9 + 0
Câu 10. (1đ) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
Câu 11. (1đ) Ba bạn Mai, Nam và Rô-bốt cùng chạy thi, Nam chạy nhanh nhất, Mai chạy thứ hai, Rô-bốt chạy thứ ba. Nếu bạn Hà ở giữa bạn Nam và Mai thì khi đó Rô-bốt chạy thứ mấy?
Câu 12. (1đ) Năm bạn thỏ đang chơi thì trời mưa, các bạn chạy vào trong cả hai chuồng. Hỏi mỗi chuồng có mấy con thỏ? Biết rằng số thỏ ở chuồng A nhiều hơn số thỏ ở chuồng B.
Câu 1: 6, 10 (0,5 điểm)
Câu 2: C (0,5 điểm)
Câu 3: Đ, S, S, Đ (0,5 điểm)
Câu 4: C (0,5 điểm)
Câu 5: (2 điểm)
a) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,25 điểm
b) Tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Câu 6: (1 điểm) Điền dấu đúng mỗi bài 0,5 điểm
Câu 7: D (0,5 điểm)
Câu 8: D (0,5 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 10: Điền số đúng kết quả 1 điểm .
Câu 11: (1 điểm) Trả lời đúng Rô-bốt chạy thứ tư
Câu 12: (1 điểm) Trả lời đúng chuồng A 3 con, chuồng B 2 con
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 8)
I. TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Phần I: Trắc nghiệm : Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: M1 : (0,5điểm) Kết quả của phép tính 10 - 3 là:
A. 10 B. 7 C. 6
Câu 2: M1 : (0,5điểm) 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8 B. 9 C. 10
Câu 3: M2 : ( 1 điểm) Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + .... = 10
A. 2 B. 4 C. 3
Câu 4: M1 : ( 1 điểm) Kết quả của phép tính 9 - 4 - 3 là:
A. 3 B. 1 C. 2
Câu 5: M3 : ( 1 điểm)
Có: 9 quả chanh
Ăn: 4 quả chanh
Còn lại: ...quả chanh?
A. 5 B. 3 C. 4
Câu 6 M2 : ( 1 điểm) Kết quả phép tính : 10 – 3 + 1 =
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 7 M2 : ( 1 điểm) 5 + 4….. 4 + 5 Điền dấu vào chỗ chấm:
A. > B. < C. =
Bài 8: M2 : ( 1 điểm)
Hình bên có:
A . 3 hình vuông.
B . 4 hình vuông.
C . 5 hình vuông.
Phần II: Tự luận M2 : ( 3 điểm)
Câu 1: M2 : ( 1 điểm) Viết các số 2, 5, 9, 8 , 4
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:
.............;............;............;...........; ...........
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: .
.............;............;............;...........; ...........
Câu 2 : <, >, = M3 : ( 1điểm)
5 + 3 .... 9 4 + 6 .... 6 + 2
7 + 2..... 5 +4 2 + 4 .... 4 + 2
Câu 3: số ? M2 : ( 1điểm)
5 + = 9 10 - = 2
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 8
I. Trắc nghiệm khách quan: 7 điểm
Câu 1: 0,5điểm Đáp án B
Câu 2: 0,5 điểm Đáp án C
Câu 3: 1 điểm Đáp án B
Câu 4: 1 điểm Đáp án C
Câu 5: 1 điểm Đáp án A
Câu 6: 1 điểm Đáp án C
Câu 7 (1 điểm): Đáp án C
Câu 8 (1 điểm): Đáp án C
II. Tự luận: (3điểm)
Câu1 (1 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Tính sai không được điểm
Câu 2 (1 điểm): Điền đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. Điền sai không được điểm.
5 + 3 < 9 4 + 6 > 6 + 2
7 + 2.=. 5 +4 2 + 4 = 4 + 2
Câu 3(1 điểm): Điền đúng số vào mỗi phép tính được 0,5 điểm. Điền sai không được điểm.
5 + 4 = 9 10 - 8 = 2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 9)
Bài 1 (2 điểm):
a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
0, …., ….., 3, 4, ……, ……, 7, 8, ……, 10.
b) Sắp xếp các số 4, 2, 8, 3, 7, 0 theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 2 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ trống:
4 + 1 = ☐ | 2 + ☐ = 4 |
6 - ☐ = 3 | 9 – 7 = ☐ |
Bài 3 (2 điểm): Tính nhẩm:
1 + 7 = ….. | 2 + 6 = …. | 3 + 4 = ….. |
5 – 2 = ….. | 7 – 0 = ….. | 8 – 5 = ….. |
Bài 4 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:
Bài 5 (2 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình hộp chữ nhật, hình lập phương?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán lớp 1 – Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án (đề số 10)
Bài 1 (2 điểm): Khoanh vào số thích hợp:
Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm:
3 + 1 = … 7 – 5 = …
2 + 6 = … 4 – 2 = …
7 + 3 = … 10 – 6 = …
Bài 3 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình đã cho có:
…… hình tam giác
…… hình tròn
…… hình vuông
Bài 4 (2 điểm): Viết dấu +, – vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
2 … 1 = 3 5 … 4 = 1
8 … 4 = 4 6 … 3 = 9
5 … 5 = 10 7 … 1 = 6
Bài 5 (2 điểm): Nối các số từ 1 tới 10 sau đó tô màu để hoàn thiện bức tranh:
Bài 1:
Phương pháp:
Đếm số đồ vật ở mỗi hình rồi khoanh tròn vào kết quả.
Cách giải:
Bài 2:
Phương pháp:
Nhẩm phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 đã được học rồi điền số thích hợp vào chỗ trống.
Cách giải:
3 + 1 = 4 7 – 5 = 2
2 + 6 = 8 4 – 2 = 2
7 + 3 = 10 10 – 6 = 4
Bài 3:
Phương pháp:
Quan sát hình vẽ rồi dựa vào kiến thức đã học về hình dạng các hình để tìm các hình tam giác, hình tròn, hình vuông có trong hình vẽ.
Cách giải:
Hình đã cho có:
+) 8 hình tam giác ;
+) 7 hình tròn ;
+) 9 hình vuông.
Bài 4:
Phương pháp:
Dựa vào bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10 đã học rồi điền dấu +, – thích hợp vào chỗ chấm để có các phép tính đúng.
Cách giải:
2 + 1 = 3 5 – 4 = 1
8 – 4 = 4 6 + 3 = 9
5 + 5 = 10 7 – 1 = 6
Bài 5:
Phương pháp:
Lần lượt nối các số từ 1 tới 10 để hoàn thiện bức tranh đã cho.
Cách giải:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.