Giáo án Toán lớp 1 (Kết nối tri thức 2023) BÀI 22: SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (3 tiết)

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu tới quý Thầy/Cô bộ Giáo án Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức chuẩn theo mẫu Bộ GD & ĐT nhằm hỗ trợ quý Thầy/Cô trong quá trình lập kế hoạch giảng dạy và biên soạn giáo án môn Toán lớp 1. Rất mong nhận được những đóng góp ý kiến và sự đón nhận của quý Thầy/Cô.

Chỉ 200k mua trọn bộ Giáo án Toán lớp 1 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:

B1: Gửi phí vào tài khoản 011110002558311 - NGUYEN THANH TUYEN Ngân hàng Vietcombank

B2: Nhắn tin tới zalo Vietjack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án.

Xem thử tài liệu tại đây: Link tài liệu

Giáo án Toán lớp 1 (Kết nối tri thức 2023) BÀI 22: SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (3 tiết)

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT

1. Về kiến thức, kĩ năng

YCCĐ 1. Biết cách so sánh hai số có hai chữ số (dựa vào cấu tạo số, so sánh các số chục rồi so sánh số đơn vị). Vận dụng để xếp thứ tự các số (từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé), xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số cho trước (có không quá 4 số).

2. Về biểu hiện phẩm chất, năng lực

- YCCĐ 2. Phát triển năng lực phân tích, so sánh, đối chiếu khi tìm cách so sánh hai số.

- YCCĐ 3. Năng lực vận dụng từ “qui tắc” (mô hình) so sánh hai số có hai chữ số vào các trường hợp cụ thể, giải các bài toán thực tế.

- YCCĐ 4. Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC     

- GV: Bộ đồ dùng học Toán 1; Những tư liệu, vật liệu để thực hiện được các trò chơi trong bài (SGK).

- HS: Bộ đồ dùng học Toán 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

TIẾT 1.

Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Hoạt động mở đầu: Khởi động (3 -5 phút)

Mục tiêu (MT): Tạo tâm thế phấn khởi cho hs trước khi vào học bài mới.

 Phương pháp (PP): Trò chơi

Hình thức tổ chức (HTTC): Cả lớp

Tổ chức trò chơi “Ai nhanh ai đúng”, thực hiện chơi cả lớp

- Nhận xét, tuyên dương.

 - Tham gia trò chơi.

 

- Lắng nghe, thực hiện

2. Hoạt động hình thành kiến thức mới: Khám phá (10-15 phút).

MT: YCCĐ 1, 2

PP: Trực quan, thảo luận, vấn đáp.

HTTC: cá nhân, cặp, nhóm, cả lớp

Hướng dẫn so sánh: 16 và 19

- GV cho HS quan sát hình vẽ và hỏi:

 

+ Đĩa thứ nhất có bao nhiêu quả cà chua?

- Vậy số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- GV ghi bảng : 16

+ Đĩa thứ hai có bao nhiêu quả cà chua?

- Vậy số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- GV ghi bảng: 19

- GV hướng dẫn HS so sánh số 16 và 19.

- GV hướng dẫn HS so sánh chữ số ở hàng chục

- GV hướng dẫn HS so sánh chữ số ở hàng đơn vị?

- Vậy 6 đơn vị so với 9 đơn vị như thế nào?

- Vậy số16 như thế nào so với số 19?

- GV ghi bảng: 16 < 19

- Vậy số 19 như thế nào so với số 16?

- GV ghi bảng: 19 > 16

* So sánh: 42 và 25

- GV cho HS quan sát hình vẽ và hỏi:

+ Đĩa thứ nhất có bao nhiêu quả cà chua?

- Vậy số 42 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- GV ghi bảng: 42

+ Đĩa thứ hai có bao nhiêu quả cà chua?

- Vậy số 25 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- GV ghi bảng: 25

- GV hướng dẫn HS so sánh số 42 và 25.

- GV hướng dẫn HS so sánh chữ số ở hàng chục

- Vậy 4 chục như thế nào so với 2 chục?

- Vậy sô 42 như thế nào so với số 25?

- GV ghi bảng: 42 > 25

 

- Số 25 như thế nào so với số 42?

GV ghi: 25 < 42

 

* Nếu số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu hai số có số chục bằng nhau thì số nào có số đơn vị lớn hơn thì lớn

hơn.

- HS quan sát,  đếm số quả cà chua và nêu

+ Có 16 quả cà chua

- Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.

 

+ Có 19 quả cà chua

- Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.

 

- Hai số 16 và 19 đều có chữ số ở hàng chục bằng nhau là 1 chục.

- Số 16 có 6 đơn vị, số 19 có 9 đơn vị.

- 6 đơn vị bé hơn 9 đơn vị

- 16 bé hơn 19

- 19 lớn hơn 16

- HS đọc: Mười chín lớn hơn mười sáu.

 

- HS quan sát, đếm số quả cà chua và nêu

+ Có 42 quả cà chua

- Số 42 gồm 4 chục và 2 đơn vị.

 

+ Có 25 quả cà chua

- Số 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.

- HS nêu số 42 có 4 chục; số 25 có 2 chục

 

- 4 chục lớn hơn 2 chục.

- 42 lớn hơn 25

- HS đọc: Bốn mươi hai lớn hơn hai mươi

lăm.

- Số 25 bé hơn số 42

- Hai mươi lăm bé hơn bốn mươi hai.

- Lắng nghe, ghi nhớ

 

3. Hoạt động luyện tập thực hành (20-25 phút)

MT: YCCĐ 1, 2, 3, 4

PP: Thảo luận, vấn đáp, vận dụng

HTTC: Cá nhân, nhóm, cả lớp,

* Bài 1: So sánh ( theo mẫu)

- GV hướng dẫn mẫu 13 quả táo ít hơn 16 quả táo nên 13 < 16

- Cho HS làm bài vào bảng con

- GV mời HS lên bảng chia sẻ

- Số 25 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?

- Số 15 gồm có mấy chục và mấy đơn vị?

- Yêu cầu HS nêu cách so sánh số 25 và số 15?

- Tiến hành tương tự với những bài còn lại.

 

 

 

 

 

- GV cùng HS nhận xét

* GV chốt khi so sánh số có hai chữ số nếu số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu hai số có số chục bằng nhau

thì số nào có số đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.

 

- Quan sát, lắng nghe

 

 

 

+ 25 quả táo nhiều hơn 15 quả táo nên

25 > 15

- Số 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị.

- Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị.

- HS nêu

+ 14 quả táo ít hơn 16 quả táo nên 14 < 16

+ 20 quả táo bằng 20 quả táo nên 20 = 20

- HS nhận xét bạn

- Lắng nghe

 

 

* Bài 2: Số?

- GV cho HS nêu yêu cầu của bài.

- Cho HS quan sát tranh câu a

- Số 35 như thế nào so với số 53?

- Túi nào có số lớn hơn?

- Cho HS quan sát tranh câu b

- Số 57 như thế nào so với số 50?

- Túi nào có số lớn hơn?

- Cho HS quan sát tranh câu c

- Số 18 như thế nào so với số 68?

- Túi nào có số lớn hơn?

- GV cùng HS nhận xét

 

- Nêu đề bài

 

- Túi có số 53 có số lớn hơn

- HS quan sát.

- Số 35 bé hơn số 53.

- Túi 53 có số lớn hơn

- Số 57 lớn hơn số 50.

- Túi 57 có số lớn hơn

- Số 18 bé hơn số 68.

- Túi 68 có số lớn hơn

- HS lắng nghe ghi nhớ

* Bài 3. Số?

- GV cho HS nêu yêu cầu của bài

- Yêu cầu HS làm bài

- Yêu cầu HS nêu kết quả

 

 

 

- GV yêu cầu HS trình bày cách làm.

- GV cùng HS nhận xét

 

- Điền dấu >, < , =

- HS làm bài vào bảng con

- HS trình bày kết quả.

24 > 19             56 < 65

35 < 37             90 > 89

68 = 68             71 < 81

- HS trình bày

- HS lắng nghe, nhận xét

 

Tài liệu có 10 trang, trên đây là tóm tắt 5 trang đầu của Giáo án Toán lớp 1 Bài 22 Kết nối tri thức

Để mua Giáo án Toán lớp 1 Bài 1 Kết nối tri thức năm 2023 mới nhất, mời Thầy/Cô liên hệ:

Link tài liệu

Đánh giá

0

0 đánh giá