Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Phương pháp giải bài tập Phân số bằng nhau (50 bài tập minh họa) MỚI NHẤT 2024

189

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải bài tập Phân số bằng nhau (50 bài tập minh họa) MỚI NHẤT 2024 gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán lớp 4 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:

Phương pháp giải bài tập Phân số bằng nhau (50 bài tập minh họa) MỚI NHẤT 2024

I/ Lý thuyết

+ Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

+ Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.

II/ Các dạng bài tập

II.1/ Dạng 1: Nhận biết các cặp phân số bằng nhau, không bằng nhau

1. Phương pháp giải

+ Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

+ Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây:

a, 12;24;58;48;910;36

b, 14;29;28;312;516;520

c, 25;415;820;825;1025;1220

Lời giải:

a, 12;24;48;36

b, 14;28;312;520

c, 25;820;1025

Ví dụ 2: Trong các nhóm hai phân số dưới đây, nhóm nào có hai phân số bằng nhau?

a, 56;1524

b, 35;2135

c, 812;23

d, 33;9090

e, 927;13

f, 37;1528

Lời giải:

Các nhóm b, c, d, e.

II.2/ Dạng 2: Tìm số chưa biết trong đẳng thức của hai phân số

1. Phương pháp giải

+ Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

+ Nếu cả tử số và mẫu số của một phân số cùng chia hết cho một số tự nhiên khác 0 thì sau khi chia ta được một phân số bằng phân số đã cho.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a, 

34=3×24×2=......;57=5×...7×5=......;910=9×910×9=......

b, 

12122=...:1122:...=...2;2550=25:...50:...=510;100200=100:...200:...=......

Lời giải:

a,

34=3×24×2=68;57=5×57×5=2535;910=9×910×9=8190

b, 

12122=121:1122:11=112;2550=25:550:5=510;100200=100:100200:100=12

Ví dụ 2: Viết số thích hợp vào ô trống, theo mẫu:

32=...4;8172=9...;3456=...504

Lời giải:

32=94;8172=98;3456=306504

III. Bài tập vận dụng

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a,

28049=280:...49:...=......;144240=144:......:12=...20;225450=225:...450:...=......

b,

78=7×68×6=......;1011=10×...11×10=......;2537=25×537×...=......

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

450...=5010=...;   67=...42;120...=2070=...7;   ...7=1228=120...

Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau ở từng nhóm sau:

a, 12;24;58;48;910;36

b, 14;29;28;312;516;520

c, 25;1415;820;825;1025;1220

Bài 4: Viết phân số

a) Viết 4 phân số bằng phân số 34.

b) Viết 4 phân số bằng phân số 79.

Bài 5: Trong các nhóm 2 phân số dưới đây, nhóm nào có 2 phân số bằng nhau?

a) 56 và 1524

b) 35 và 2135

c) 812 và 23

d) 37 và 1528

e) 927 và 13

Bài 6: Ban đầu cái bánh được cắt thành 4 phần bằng nhau, Tuấn ăn 1 phần. Hỏi nếu cái bánh được cắt thành 12 phần bằng nhau thì Tuấn đã ăn bao nhiêu phần cái bánh?

Bài 7: Có ba cái bánh như sau:

Một cái bánh được cắt thành 3 phần, em ăn 1 phần.

Một cái bánh được cắt thành 5 phần, em ăn 1 phần.

Một cái bánh được cắt thành 6 phần, em ăn 1 phần.

Hỏi em ăn phần bánh nào được nhiều nhất, phần bánh nào được ít nhất?

Bài 8: Tìm phân số bằng phân số 12 mà tử số bé hơn mẫu số 127 đơn vị.

Bài 9: Có bao nhiêu phân số bằng 34 mà tử số nhỏ hơn 20.

Bài 10: Tìm phân số bằng 35 mà mẫu số của nó là số liền sau số lớn nhất có hai chữ số.

Bài 11: Tìm phân số bằng 35 mà mẫu số lớn hơn tử số 8 đơn vị.

Bài 12: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số dưới đây:

a, \frac{1}{2};\frac{2}{4};\frac{5}{8};\frac{4}{8};\frac{9}{{10}};\frac{3}{6}

b, \frac{1}{4};\frac{2}{9};\frac{2}{8};\frac{3}{{12}};\frac{5}{{16}};\frac{5}{{20}}

c, \frac{2}{5};\frac{4}{{15}};\frac{8}{{20}};\frac{8}{{25}};\frac{{10}}{{25}};\frac{{12}}{{20}}

Bài 13:

a, Viết năm phân số bằng phân số \frac{5}{7}

b, Viết năm phân số bằng phân số \frac{4}{9}

Bài 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

bài tập hai phân số bằng nhau toán lớp 4 ảnh số 1

Bài 15: Trong các nhóm hai phân số dưới đây, nhóm nào có hai phân số bằng nhau?

a,\frac{5}{6};\frac{{15}}{{24}} b, \frac{3}{5};\frac{{21}}{{35}} c,\frac{8}{{12}};\frac{2}{3}

d, \frac{3}{3};\frac{{90}}{{90}} e,\frac{9}{{27}};\frac{1}{3} f,\frac{3}{7};\frac{{15}}{{28}}

Bài 16: Trong các hình dưới đây, hai hình nào có các phân số chỉ phần tô đậm là hai phân số bằng nhau ?

A. (1) và (2)

B. (1) và (4)

C. (2) và (3)

D. (3) và (4)

Xem thêm các dạng Toán lớp 4 hay, chọn lọc khác:

Phương pháp giải Hình bình hành (50 bài tập minh họa)

Phương pháp giải Hình thoi (50 bài tập minh họa)

Phương pháp giải Phân số (50 bài tập minh họa)

Phương pháp giải Quy đồng mẫu số các phân số (50 bài tập minh họa)

Phương pháp giải Rút gọn phân số (50 bài tập minh họa)

Đánh giá

0

0 đánh giá