Cách nhận biết ion CO32- đầy đủ nhất

213

Muối cacbonat là muối của axit cacbonic. Muối cacbonat được chia thành muối cacbonat trung hòa (chứa ion CO32-) và muối hiđrocacbonat (chứa ion HCO3-). Trong đó các dung dịch muối cacbonat trung hòa thường xuyên xuất hiện trong các bài tập nhận biết, phân biệt. Bài viết dưới đây sẽ giúp các em làm tốt bài tập nhận biết, phân biệt ion CO32- trong dung dịch.

Cách nhận biết ion CO32-

I. Cách nhận biết ion CO32-

1. Để nhận biết ion (CO32-) trong dung dịch ta sử dụng dung dịch axit mạnh như HCl, H2SO... 

Tổng quát: CO32- + 2H+ → CO2↑ + H2O

- Hiện tượng: Có hiện tượng sủi bọt khí.

 (ảnh 1)

Ví dụ: 

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O

2. Nhận biết ion (CO32-) bằng các hợp chất tan của Ba2+ hoặc Ca2+

-Tổng quát: 

CO32- + Ba2+ → BaCOtrắng

CO32- + Ca2+ → CaCOtrắng

- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa trắng.

 (ảnh 2)

Ví dụ:

Na2CO3 + BaCl2 → BaCO3↓ + 2NaCl

II. Bài tập nhận biết ion CO32-

Bài 1: Có dung dịch chứa các anion CO32- và SO42- .Hãy nêu cách nhận biết từng ion trong dung dịch. Viết các phương trình hóa học.

Hướng dẫn giải

Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào mẫu thử thấy có khí thoát ra, thu khí cho vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có kết tủa trắng, khí đó là CO2, dung dịch ban đầu có chứa ion CO32-

CO32- + 2H+ → CO2↑ + H2O

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O

Cho dung dịch BaCl2 vào mẫu thử thấy có kết tủa trắng là BaSO4, trong dung dịch có chứa SO42-

SO42- + Ba2+ → BaSO4 ↓ 

Bài 2: Cho dung dịch có chứa các ion: Na+, NH4+, CO32-, PO43-, NO3-, SO42-

Dùng hóa chất nào để loại được nhiều anion nhất?

A.BaCl2

B.MgCl2

C.Ba(NO3)2

D.NaOH

Hướng dẫn giải

Đáp án C

Trong dung dịch có anion NO3-tạo thành muối tan với mọi cation, còn lại 3 anion là CO32-, PO43-, SO42-  ta lựa chọn hóa chất nào đó để kết hợp với tối đa 3 anion này để tạo thành kết tủa đồng thời hạn chế tối đa đưa thêm anion lạ vào dung dịch. Do đó sử dụng Ba(NO3)2 ta loại bỏ được cả 3 anion (hình thành kết tủa) và không đưa thêm anion lạ vào dung dịch.

Ba2+ + CO32-  → BaCO3

3Ba2+ + 2PO43- → Ba3(PO4)2

Ba2+ + SO42-  → BaSO4

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá