Cách nhận biết muối sunfit không tan trong nước đầy đủ nhất

248

Muối sunfit là muối của axit sunfurơ. Các bài tập về muối sunfit cũng khá đa dạng và hay gặp trong các đề thi. Bài viết sau đây, sẽ hướng dẫn các em nhận biết muối sunfit không tan.

Cách nhận biết muối sunfit không tan trong nước

I. Cách nhận biết muối sunfit không tan trong nước

- Các muối thường gặp: CaSO3, MgSO3, BaSO3.

- Cách nhận biết: Cho tác dụng với axit như HCl, H2SO4 loãng…

- Hiện tượng: Sủi bọt khí SO2.

Ví dụ: 

BaSO3 + 2HCl → BaCl2 + SO2↑ + H2O

Lưu ý: Ta có thể phân biệt được muối MgSO3 với BaSO3 khi cho tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng, dư.

Hiện tượng: 

Chất rắn tan thu được dung dịch và sủi bọt khí: MgSO3

Thấy sủi bọt khí, sau phản ứng vẫn còn kết tủa trắng: BaSO3

Phương trình: 

MgSO3 + H2SO4 → MgSO4 + SO2↑ + H2O

BaSO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + SO2↑ + H2O

II. Mở rộng

Các muối sunfit không tan thì bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và SO2.

Ví dụ:

BaSO3Cách nhận biết muối sunfit không tan trong nước nhanh nhấtBaO + SO2

III. Bài tập nhận biết muối sunfit không tan

Bài 1: Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn sau: BaSO3; MgSO3; Na2SO3

Hướng dẫn giải:

- Đánh số thứ tự từng lọ mất nhãn, trích mỗi lọ một ít sang ống nghiệm đánh số tương ứng (trích mẫu thử).

- Cho các mẫu thử vào nước và khuấy đều.

+ Mẫu thử tan hoàn toàn: Na2SO3.

+ Mẫu thử không tan: BaSO3 và MgSO3 (nhóm I)

- Cho các mẫu thử ở nhóm I phản ứng hết với lượng dư H2SO4.

+ Chất rắn tan hết tạo dung dịch đồng nhất và sủi bọt khí: MgSO3

MgSO3 + H2SO4 → MgSO4 + SO2↑ + H2O

+ Thấy sủi bọt khí, vẫn còn kết tủa sau khi phản ứng kết thúc: BaSO3

BaSO3 + H2SO4 → BaSO4↓ + SO2↑ + H2O

- Dán nhãn các chất đã nhận biết.

Bài 2: Khi cho khí SO2 vào lượng dư các dung dịch Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH, NaCl. Số trường hợp thu được kết tủa là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải:

SO2 + Ca(OH)2 dư → CaSO3↓ + H2O

SO2 + Ba(OH)2 dư → BaSO3↓ + H2O

SO2 + 2NaOH dư → Na2SO3 + H2O

SO2 + NaCl → không phản ứng.

→ Chỉ có hai trường hợp sinh ra kết tủa.

→ Đáp án B

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá