Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Công thức tính khối lượng chất tan | Công thức tính mct - Hoá lớp 9 HAY NHẤT

259

Với Công thức tính khối lượng chất tan chi tiết | Công thức tính mct Hóa học lớp 9 chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng nhớ toàn bộ các Công thức tính khối lượng chất tan chi tiết | Công thức tính mct từ đó biết cách làm bài tập Hóa học 9. Mời các bạn đón xem:

Công thức tính khối lượng chất tan | Công thức tính mct - Hoá lớp 9

I. Các công thức tính khối lượng chất tan

1. Công thức tính khối lượng khi biết số mol

          m = n.M

Trong đó:

     n: số mol (đơn vị: mol)

     M: khối lượng mol (đơn vị: g/ mol)

2. Công thức tính khối lượng chất tan khi biết khối lượng dung dịch và khối lượng dung môi

          mct = mdd - mdm

Trong đó:

     mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)

     mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam)

3. Công thức tính khối lượng chất tan khi biết nồng độ phần trăm

mct = C%.mdd100%

Trong đó:

     C%: nồng độ phần trăm (đơn vị: %)

     mdd: khối lượng dung dịch (đơn vị: gam)

4. Công thức tính khối lượng chất tan khi biết độ tan và khối lượng dung môi 

mct = S.mdm100

Trong đó:

     S: độ tan của một chất trong dung môi (thường là nước) (đơn vị: gam)

     mdm: khối lượng dung môi (đơn vị: gam)

II. Bài tập có lời giải

Bài 1: Tính khối lượng của các chất sau:

a) 0,1 mol sắt.

b) 0,2 mol CuSO4

Hướng dẫn :

Áp dụng công thức: m=n.M

a) Khối lượng của sắt là: mFe=0,1.56=5,6gam

b) Khối lượng của CuSO4 là: mCuSO4=0,2.160=32gam

Bài 2: Tính khối lượng của BaCl2 trong 100g dung dịch chứa 68 gam nước?

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: mct = mdd - mdm

Khối lượng của BaCl2 là:

mBaCl2=10068=32gam

Bài 3: Tính khối lượng của FeCl2 có trong 100 gam dung dịch FeCl2 30%?

Hướng dẫn:

Áp dụng công thức: mct=C%.mdd100%

Khối lượng của FeCl2 là:

mFeCl2=30.150100=45gam

Bài 4: Ở 40oC, độ tan của K2SO4 là 15. Tính khối lượng của K2SO4 trong 200 gam dung dịch bão hòa ở 40oC?

Hướng dẫn:

Gọi mK2SO4=a(g)    mdm=200a  (g)

Áp dụng công thức:

mct=S.mdm100

a=15.(200a)100a=26,09gam

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá