Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

Đồng phân của C4H10O và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H10O và gọi tên

726

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C4H10O và gọi tên đúng các đồng phân của C4H10O tương ứng, dưới đây Tailieumoi.vn sẽ hướng dẫn các bạn cách viết đồng phân và gọi tên C4H10O đầy đủ, chi tiết.

Đồng phân của C4H10O và gọi tên | Công thức cấu tạo của C4H10O và gọi tên

Ứng với công thức phân tử C4H10O thì chất có thể là ancol hoặc ete

A. Ancol C4H10O

Ancol C4H10O có 4 đồng phân ancol, cụ thể:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
Công thức cấu tạo của C4H10O và gọi tên | Đồng phân của C4H10O và gọi tên

CH3-CH2-CH2-CH2-OH

Butan – 1- ol

Công thức cấu tạo của C4H10O và gọi tên | Đồng phân của C4H10O và gọi tên

CH3-CH(CH3)CH2OH

2 – metylpropan – 1- ol

Công thức cấu tạo của C4H10O và gọi tên | Đồng phân của C4H10O và gọi tên

CH3-CH2-CH(OH)-CH3

Butan – 2- ol

Công thức cấu tạo của C4H10O và gọi tên | Đồng phân của C4H10O và gọi tên

CH3-C(OH)(CH3)-CH3

2 – metylpropan – 2- ol

B. ETE C4H10O

Ete C4H10O có 3 đồng phân ete, cụ thể:

Đồng phân CTCT thu gọn Tên gọi
Công thức cấu tạo của C4H10O và gọi tên | Đồng phân của C4H10O và gọi tên

CH3-CH2-CH2-O-CH3

Metylpropyl ete / 1- metoxypropan

Công thức cấu tạo của C4H10O và gọi tên | Đồng phân của C4H10O và gọi tên

CH3-CH(CH3)-O-CH3

Isopropylmetyl ete / 2 - metoxypropan

Công thức cấu tạo của C4H10O và gọi tên | Đồng phân của C4H10O và gọi tên

CH3-CH2-O-CH2-CH3

Đietyl ete / etoxyetan

Vậy ứng với công thức phân tử C4H10O thì chất có 7 đồng phân, có thể là ancol hoặc ete.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá