Đồng phân của C6H14O và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên

267

Đồng phân của một chất hữu cơ khá phức tạp và có nhiều loại: đồng phân mạch hở (đồng phân mạch cacbon), đồng phân hình học, đồng phân nhóm chức, đồng phân dẫn xuất, ... Nhằm mục đích giúp các em học sinh viết đủ số đồng phân của C6H14O và gọi tên đúng các đồng phân của C6H14O tương ứng, dưới đây Tailieumoi.vn sẽ hướng dẫn các bạn cách viết đồng phân và gọi tên C6H14O đầy đủ, chi tiết.

Đồng phân của C6H14O và gọi tên | Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên

Ứng với công thức phân tử C6H14O thì chất có thể là ancol hoặc ete

A. Ancol C6H14O

Ancol C6H14O có 17 đồng phân ancol, cụ thể:

STT Đồng phân Tên gọi
1

CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH2-OH

n-Hexan – 1- ol
2 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 4 – metylpentan – 1 – ol
3 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 3 –metylpentan – 1 – ol
4 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – metylpentan – 1 – ol
5 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2,3 – đimetylbutan – 1- ol
6 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2,2 – đimetylbutan – 1- ol
7 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 3,3 – đimetylbutan – 1- ol
8 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – etylbutan – 1- ol
9 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên Hexan – 2 – ol
10 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 4 – metylpentan – 2- ol
11 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 3 – metylbutan – 2- ol
12 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – metylbutan – 2- ol
13 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2,3 – đimetylbutan – 2- ol
14 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 3,3 – đimetylutan – 2- ol
15 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên Hexan – 3 – ol
16 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – metylpentan – 3 – ol
17 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 3 – metylpentan – 3- ol

B. ETE C6H14O

Ete C6H14O có 15 đồng phân ete, cụ thể:

STT Đồng phân Tên gọi
1 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1-metoxy-pentan
2 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1-metoxy-3-metylbutan
3 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1-metoxy-2-metylbutan
4 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – metoxybutan
5 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1 – metoxy – 2,2 đimetylpropan
6 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – metoxy – 3 – metylbutan
7 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – metoxy – 2 – metylbutan
8 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 3 – metoxypentan
9 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1 – etoxybutan
10 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1 – etoxy – 2 – metylpropan
11 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – etoxybutan
12 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2 – etoxy – 2 – metylpropan
13 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1 – proxypropan
14 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 1 – isopropoxypropan
15 Công thức cấu tạo của C6H14O và gọi tên | Đồng phân của C6H14O và gọi tên 2- isopropoxypropan

Vậy ứng với công thức phân tử C6H14O thì chất có 32 đồng phân, có thể là ancol hoặc ete.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá