Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit)

232

Việc nhớ chính xác một công thức Sinh học lớp 12 trong hàng trăm công thức không phải là việc dễ dàng, với mục đích giúp học sinh dễ dàng hơn trong việc nhớ Công thức, Tailieumoi.vn biên soạn bản tóm tắt Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit) đầy đủ, chi tiết. Hi vọng loạt bài này sẽ như là cuốn sổ tay công thức giúp bạn nắm vững kiến thức môn Sinh học để tự tin bước vào kì thi THPT Quốc gia.

Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit)

I . Tính số bộ ba mật mã, số axit amin

- Cứ 3 nu kế tiếp nhau trên mạch gốc của gen hợp thành 1 bộ ba mã gốc, 3 ribônu kế tiếp của mạch ARN thông tin (mARN) hợp thành 1 bộ ba mã sao. Vì số ribônu của mARN bằng với số nu của mạch gốc , nên số bộ ba mã gốc trong gen bằng số bộ ba mã sao trong mARN

Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit)

- Trong mạch gốc của gen cũng như trong số mã sao của mARN thì có 1 bộ ba mã kết thúc không mã hoá axit amin (aa). Các bộ ba còn lại co mã hoá aa

- Số bộ ba có mã hoá aa (aa chuỗi polipeptit) =  Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit)

+ Ngoài mã kết thúc không mã hóa a amin , mã mở đầu tuy có mã hóa aa, nhưng aa này bị cắt bỏ không tham gia vào cấu trúc protein

Số aa của phân tử prôtêin (aa protein hoàn chỉnh) Công thức về Protein (tính số bộ ba mật mã, số axit amin, số liên kết peptit)

II. Tính số liên kết peptit

- Số liên kết peptit hình thành = số phân tử H2O tạo ra

- Hai aa nối nhau bằng 1 liên kết péptit , 3 a amin có 2 liên kết peptit … chuỗi polipeptit có m là aa thì số liên kết peptit là :

Số liên kết peptit = m -1

III. Tính số cách mã hóa ARN và số cách sắp xếp aa trong chuỗi polypeptit

Các loại aavà các bộ ba mã hoá: Có 20 loại a amin thường gặp trong các phân tử protein như sau:

1) Glixêrin: Gly     2) Alanin: Ala           3) Valin: Val             4) Lơxin: Leu

5) Izolơxin: Ile       6) Xerin: Ser           7) Treoni: Thr          8) Xistein: Cys

9) Metionin: Met   10) A. aspartic: Asp  11) Asparagin: Asn   12) A glutamic: Glu

13) Glutamin: Gln 14) Arginin: Arg       15) Lizin: Lys           16) Phenilalanin: Phe

17) Tirozin: Tyr     18) Histidin: His       19) Triptofan: Trp     20) Prôlin: Pro

Bảng bộ ba mật mã

 (ảnh 1) 

Kí hiệu : * mã mở đầu ; ** mã kết thúc

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá