Toptailieu biên soạn và giới thiệu trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Funny monkeys Family and Friends hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 từ đó học tốt môn Tiếng Anh lớp 4.
Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6: Funny monkeys - Family and Friends
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Camel |
n |
/ˈkæm.əl/ |
Lạc đà |
Crocodile |
n |
/ˈkrɒk.ə.daɪl/ |
Cá sấu |
Eat a sandwich |
v |
/iːt ə ˈsæn.wɪdʒ/ |
Ăn bánh mì sandwich |
Kangaroo |
n |
/ˌkæŋ.ɡərˈuː/ |
Chuột túi |
Lizard |
n |
/ˈlɪz.əd/ |
Con thằn lằn |
Penguin |
n |
/ˈpeŋ.ɡwɪn/ |
Chim cánh cụt |
Take a photo |
v |
/teɪk ə ˈfəʊ.təʊ/ |
Chụp ảnh |
Wear a hat |
v |
/weər ə hæt/ |
Đội mũ |
Write in a notebook |
v |
/raɪt ɪn ə ˈnəʊt.bʊk/ |
Viết vào sổ tay |
Zebra |
n |
/ˈzeb.rə/ |
Con ngựa vằn |
Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends hay, chi tiết khác:
Từ vựng Unit 5: We’re having fun at the beach
Từ vựng Unit 7: It isn’t cold today
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.