Mô tả khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật

1.3 K

Với giải Câu hỏi trang 154 Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều chi tiết trong Bài 33: Sinh sản hữu tính ở sinh vật Khoa học tự nhiên giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Khoa học tự nhiên 7. Mời các bạn đón xem: 

Mô tả khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật

Câu hỏi 7 trang 154 KHTN 7: Mô tả khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật. Lấy ví dụ ở động vật đẻ con và động vật đẻ trứng.

Lời giải:

- Mô tả khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật: Quá trình sinh sản hữu tính ở hầu hết các loài động vật là một quá trình gồm ba giai đoạn nối tiếp nhau, đó là: Hình thành tinh trùng và hình thành trứng → Thụ tinh tạo thành hợp tử → Hợp tử phát triển thành phôi, hình thành cơ thể mới.

- Ví dụ:

+ Động vật đẻ trứng: Gà trống và gà mái giao phối với nhau. Tinh trùng gà trống kết hợp với trứng gà mái tạo thành hợp tử nằm trong trứng gà. Trứng gà đã thụ tinh được gà mái đẻ ra ngoài. Sau khi được ấp ở nhiệt độ thích hợp, trứng gà sẽ phát triển thành gà con.

+ Động vật đẻ con: Con chó đực và cái giao phối với nhau. Tinh trùng của con đực gặp trứng con cái tạo thành hợp tử. Hợp tử phát triển thành con non trong cơ thể chó mẹ. Đủ thời gian ngày tháng, con non mới và được đẻ ra.

Câu hỏi 8 trang 154 KHTN 7: Quan sát hình 33.5, nêu các giai đoạn của quá trình sinh sinh sản ở người.

Lời giải:

Các giai đoạn của quá trình sinh sản ở người:

- Hình thành tinh trùng và hình thành trứng: Nữ giới tạo ra trứng, nam giới tạo ra tinh trùng.

- Thụ tinh tạo thành hợp tử: Trứng và tinh trùng gặp nhau trong cơ quan sinh dục của nữ giới. Gặp điều kiện thuận lợi, trứng được thụ tinh với tinh trùng để tạo thành hợp tử.

- Hợp tử phát triển thành phôi, hình thành nên cơ thể mới: Theo ngày tháng, nhờ chất dinh dưỡng trong cơ thể người mẹ được lấy qua nhau thai, hợp tử phát triển thành phôi thai và phát triển thành một em bé hoàn thiện trong tử cung của người mẹ. Em bé sau đó được mẹ sinh ra thành một cá thể độc lập.

Xem thêm các bài giải Khoa học tự nhiên 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Mở đầu trang 151 KHTN 7: Quan sát hình 32.1d và 32.3c, nêu sự khác nhau về hình thức sinh sản ở cá và sao biển. Cho biết tên hình thức sinh sản của cá.

Câu hỏi 1 trang 151 KHTN 7: Lập bảng so sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính theo gợi ý trong bảng 33.1.

Câu hỏi trang 152 KHTN 7

Luyện tập 1 trang 152 KHTN 7: Hãy lấy thêm ví dụ về hoa đơn tính và hoa lưỡng tính.

Vận dụng 1 trang 152 KHTN 7: Quan sát 3 - 5 bông hoa của các loài cây khác nhau, xác định các bộ phận cấu tạo của hoa. Lập bảng về các đặc điểm mỗi bộ phận theo gợi ý trong bảng 33.2.

Thực hành trang 152 KHTN lớp 7: Sưu tầm ảnh, mẫu vật của một số loài hoa và phân loại chúng vào nhóm hoa đơn tính hoặc hoa lưỡng tính.

Luyện tập 2 trang 153 KHTN lớp 7: Giải thích vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây.

Vận dụng 2 trang 153 KHTN lớp 7: Vì sao ở các vườn trồng cây như nhãn, vải, xoài người ta thường kết hợp với nuôi ong?

Câu hỏi 6 trang 153 KHTN lớp 7: Quan sát hình 33.4 và trình bày sự hình thành quả cà chua.

Luyện tập 3 trang 153 KHTN lớp 7: Trình bày quá trình thụ phấn, thụ tinh và sự hình thành hạt, quả.

Vận dụng 3 trang 153 KHTN lớp 7: Nêu vai trò của quả và hạt đối với thực vật, động vật và con n

Tìm hiểu thêm trang 153 KHTN 7: Hãy tìm hiểu cơ chế lớn lên của quả.

Luyện tập 4 trang 154 KHTN 7: Lấy ví dụ động vật đẻ trứng, động vật đẻ con và cho biết các giai đoạn của quá trình sinh sản ở động vật đó.

Luyện tập 5 trang 155 KHTN 7: Cho các từ, cụm từ: trứng, gà con, ấp trứng, thụ tinh, tinh trùng, hợp tử. Sử dụng các từ đã cho để hoàn thành sơ đồ các giai đoạn sinh sản ở gà.

Vận dụng 4 trang 155 KHTN 7: Nêu ưu điểm của việc mang thai và sinh con ở động vật có vú so với đẻ trứng ở các loài động vật khác.

Câu hỏi 9 trang 155 KHTN 7: Nêu một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn và cho ví dụ minh họa.

Vận dụng 5 trang 155 KHTN 7: Vì sao nói sinh sản hữu tính làm tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn thay đổi và tạo nên sự đa dạng di truyền cho các thế hệ sau?

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá