A. connected with
Giải thích:
Cụm từ “associated with" gần nghĩa nhất với .
A. kết nối với
B. quen thuộc với
C. thông báo về
D. tương tự như
associated with = connect with: kết hợp với
Thông tin: “Besides, gifts should never be wrapped in black paper because this color is unlucky and associated with funerals in this country.”
(Bên cạnh đó, quà tặng không bao giờ được gói bằng giấy màu đen vì màu này không may mắn và gắn liền với đám tang ở đất nước này.)
Chọn A
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 3
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently.
She was the first British female Prime Minister and was the longest PM for over 150 years. (SERVE)
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.