A. energetic
Đáp án D
Kiến thức về từ loại
A. energetic /ˌenəˈdʒetɪk/ (a): mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực
B. energetics /ˌenəˈdʒetɪks/ (n): năng lượng học
C. energetically /ˌenəˈdʒetɪkəli/ (adv): mạnh mẽ, hăng hái
D. energy /ˈenədʒi/ (n): năng lượng, sinh lực, sức lực
Trong câu: “As a source of energy on earth, there is nothing like the sun: in a mere one thousandth of one second (.001), the sun emits enough energy to fulfill our planet’s (3) _______ needs for the next 5,000 years.”
ta cần một danh từ - “năng lượng” (vì theo quy tắc sau sở hữu cách là danh từ)
(Là một nguồn năng lượng trên trái đất, chỉ duy nhất mặt trời: trong vỏn vẹn một phần nghìn của một giây (0,001), mặt trời phát ra đủ năng lượng để đáp ứng nhu cầu về năng lượng cho hành tinh của chúng ta trong 5.000 năm tới)
Topic 22: Life in the future
The word “Harnessing” in paragraph 4 is closest in meaning to _______.
A solar car is a vehicle (2)__________ by photovoltaic cells, also called solar cells, which convert sunlight (light energy) into electrical energy.
According to the writer of the passage, people should right now ______
The author described the reduction in number of languages in paragraph 4 as an evidence of ___________.
The word “conscientious” in paragraph 2 could be best replaced by _________.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.