Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: %)
Năm Cơ cấu GRDP |
2010 |
2015 |
2021 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
26,5 |
22,6 |
19,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
28,0 |
34,5 |
41,4 |
Dịch vụ |
39,9 |
37,5 |
34,5 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
5,6 |
5,4 |
5,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh năm 2011, 2016, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2011 – 2021.
b) Nhận xét về cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2011 – 2021.
a) Vẽ biểu đồ:
Biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ giai đoạn 2011 – 2021
b) Nhận xét
- Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản: Tỷ trọng giảm dần qua các năm, từ 26,5% năm 2010 xuống còn 19,1% năm 2021, giảm 7,4%.
- Công nghiệp và xây dựng: Tỷ trọng tăng lên đáng kể, từ 28,0% năm 2010 lên 41,4% năm 2021, tăng 13,4%.
- Dịch vụ: Tỷ trọng có xu hướng giảm nhẹ, từ 39,9% năm 2010 xuống còn 34,5% năm 2021, giảm 5,4%.
Giải SBT Địa lý 9 Kết nối tri thức Bài 11. VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
Cho bảng số liệu sau, hãy nhận xét về chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trong giai đoạn 2010 – 2021.
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG DÂN CƯ Ở VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
Năm |
2010 |
2021 |
Tỉ lệ hộ nghèo (%) |
29,4 |
13,4 |
Thu nhập bình quân đầu người/tháng theo giá hiện hành (triệu đồng) |
0,9 |
2,8 |
Tuổi thọ trung bình (năm) |
70,0 |
71,2 |
Tỉ lệ người lớn biết chữ (%) |
88,3 |
90,6 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Nhận xét nào dưới đây không đúng đối với ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Phát triển theo hướng sản xuất hàng hoá, áp dụng khoa học công nghệ trong sản xuất và chế biến.
B. Lâm nghiệp và thuỷ sản là thế mạnh kinh tế của vùng.
C. Ưu tiên phát triển nông nghiệp an toàn và nông nghiệp hữu cơ.
D. Cây công nghiệp, cây ăn quả và cây dược liệu là cây trồng thế mạnh.
Dựa vào hình 11.2 trang 156 SGK, hãy kể tên:
a) Một số trung tâm công nghiệp và tên ngành công nghiệp của các trung tâm đó ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b) Một số nhà máy sản xuất điện ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
c) Các khu kinh tế cửa khẩu ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
c) Nhận xét nào dưới đây không đúng đối với ngành dịch vụ vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Ngày càng phát triển và đóng vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế của vùng.
B. Giao thông vận tải, thương mại, du lịch được chú trọng phát triển ở tất cả các địa phương.
C. Du lịch là ngành thế mạnh của vùng.
D. Hoạt động ngoại thương chưa được quan tâm phát triển.
a) Trình bày sự phát triển ngành du lịch ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
b) Kể tên một số danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử được khai thác để phát triển du lịch.
b) Nhận xét nào dưới đây là đúng đối với ngành công nghiệp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Các ngành công nghiệp nổi bật là khai khoáng; sản xuất điện; sản xuất, chế biến thực phẩm;...
B. Sản phẩm công nghiệp khai khoáng chủ yếu là than, sắt, bô-xít, dầu mỏ.
C. Thuỷ điện và điện gió rất phát triển.
D. Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính, dệt và sản xuất trang phục, chế biến thực phẩm kém phát triển.
Điền thông tin vào các vị trí còn khuyết cho phù các vị trí còn khuyết cho phù hợp về đặc điểm dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
a) Năm 2021, vùng có số dân là (1)........... triệu người, chiếm 13,1% số dân cả nước. Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của vùng là (2)...........%.
b) Dân tộc thiểu số chiếm hơn (3).............% tổng số dân toàn vùng.
c) Dân cư chủ yếu sinh sống ở nông thôn, số dân nông thôn chiếm (4).......... số dân toàn vùng (năm 2021).
d) Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thành phần dân tộc (5)........... với các dân tộc như Kinh, Thái, Mường, Dao, HMông, Tày, Nùng,...
e) Sự phân bố dân tộc thay đổi theo hướng (6)......... nhưng vẫn có khu vực cư trú đặc trưng: Người Thái, Mường sống nhiều hơn ở khu vực (7).......; người Tày, Nùng,... sống nhiều hơn ở khu vực (8)..........
9) Mật độ dân số toàn vùng (9)...... so với trung bình cả nước (136 người/km2 năm 2021). Tuy nhiên, dân cư có sự phân bố khác nhau giữa các khu vực: Đông Bắc có mật độ dân số (10) ........... hơn Tây Bắc, các tỉnh ở khu vực (11)............ có mật độ dân số cao hơn các tỉnh khu vực miền núi.
h) Các đô thị có mật độ dân số tương đối (12)............
Hoàn thành bảng theo mẫu sau về sự phát triển và phân bố ngành nông (nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Ngành |
Hiện trạng phát triển |
Phân bố |
|
Nông nghiệp |
Trồng trọt |
|
|
Chăn nuôi |
|
|
|
Lâm nghiệp |
Khai thác, chế biến lâm sản |
|
|
Trồng rừng, khoanh nuôi và bảo vệ rừng |
|
|
|
Thuỷ sản |
|
|
Điền thông tin vào các vị trí còn khuyết cho phù hợp về đặc điểm vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích hơn (1)............. (chiếm 28,7% diện tích cả nước), bao gồm (2)............ tỉnh, thuộc 2 khu vực: (3)..............
Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiếp giáp với (4)........... Vùng tiếp giáp với các nước láng giềng (5)............, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng như: Hữu Nghị, Lào Cai, Tây Trang,... Vị trí địa lí của vùng thuận lợi trong việc (6).............. và kết nối với các vùng khác trong cả nước, có ý nghĩa quan trọng về (7).............
Hoàn thành bảng theo mẫu sau về đặc điểm phân hoá thiên nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc.
|
Đông Bắc |
Tây Bắc |
Địa hình |
|
|
Khí hậu |
|
|
Thuỷ văn |
|
|
Khoáng sản |
|
|
Sinh vật |
|
|
Điền thông tin vào các vị trí còn khuyết cho phù hợp về đặc điểm phát triển giao thông vận tải vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Vùng có vị trí thuận lợi kết nối với vùng Đồng bằng sông Hồng, với nước láng giềng Trung Quốc bằng (1).............
- Đường quốc lộ, cao tốc được nâng cấp và xây dựng, tạo động lực thúc đẩy phát triển các hành lang kinh tế như cao tốc (2)........., cao tốc (3)........, quốc lộ 6,...
- Giao thông vận tải trong vùng đang (4).......... dịch vụ hỗ trợ vận tải, (5).............. các phương tiện vận tải và nâng cao chất lượng dịch vụ.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.