Câu hỏi:

07/07/2024 29

Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay

A. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực.

B. cây công lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.

C. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn, tăng nhanh.

D. giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.

Đáp án chính xác

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn D

Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Vấn đề chủ yếu trong việc sử dụng đất ở Đồng bằng sông Hồng là

Xem đáp án » 22/06/2023 287

Câu 2:

Cho biểu đồ:

Cho biểu đồ:     (Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam sơ bộ 2019) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng (ảnh 1)

                                                                         (Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam sơ bộ 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về giá trị xuất nhập khẩu của một số nước Đông Nam Á năm 2019?

Xem đáp án » 22/06/2023 86

Câu 3:

Quá trình đô thị hóa ở nước ta từ 1975 đến nay

Xem đáp án » 22/06/2023 55

Câu 4:

Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Bắc Trung Bộ là

Xem đáp án » 22/06/2023 36

Câu 5:

Ngành công nghiệp thế mạnh của Trung Du và miền núi Bắc Bộ là

Xem đáp án » 22/06/2023 35

Câu 6:

Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng đặc dụng

Xem đáp án » 22/06/2023 35

Câu 7:

Tài nguyên thiên nhiên nước ta bị suy giảm chủ yếu là do

Xem đáp án » 22/06/2023 29

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế ven biển Định An thuộc tỉnh nào sau đây?

Xem đáp án » 22/06/2023 27

Câu 9:

Trung du miền núi Bắc Bộ có khả năng đa dạng hóa cơ cấu kinh tế do

Xem đáp án » 22/06/2023 27

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông Hồng và giáp với Bắc Trung Bộ?

Xem đáp án » 22/06/2023 26

Câu 11:

Cho bảng số liệu:

MẬT ĐỘ DÂN SỐ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2018

Quốc gia

Mật độ dân số (người/km2)

Tỉ lệ dân số thành thị (%)

Cam-pu-chia

89,3

23,0

In-đô-nê-xi-a

144,1

54,7

Xin-ga-po

7908,7

100,0

Thái Lan

134,8

49,2

Việt Nam

283,0

35,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số và tỉ lệ dân số thành thị của một số nước Đông Nam Á năm 2018?  

Xem đáp án » 22/06/2023 26

Câu 12:

Sinh vật biển nước ta phong phú, giàu thành phần loài, cho năng suất sinh học cao do

Xem đáp án » 22/06/2023 26

Câu 13:

Cơ cấu dân số theo độ tuổi nước ta hiện nay

Xem đáp án » 22/06/2023 26

Câu 14:

Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các tuyến đường ngang ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

Xem đáp án » 22/06/2023 26

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »