Complete the sentences using “some/ any/ a lot of/ lots of” (Hoàn thành cách sử dụng “some/ any/ a lot of/ lots of”)
Đáp án:
1. a lot of / lots of |
2. any |
3. Some |
4. any |
Hướng dẫn dịch:
1. Đường phố có nhiều xe cộ nên không khí bị ô nhiễm.
2. Chúng tôi không thấy bất kỳ ngành công nghiệp nặng nào trong khu vực này, vì vậy chúng tôi có thể hít thở không khí trong lành.
3. Một số xe chạy bằng điện, nhưng nhiều xe khác vẫn chạy bằng xăng.
4. Có trang trại gió nào để sản xuất điện ở đây không?
Circle the best option to complete the sentences. (Khoanh tròn vào phương án tốt nhất để hoàn thành các câu.)
1. She used to / has to / must to stay inside or she will pay a fine.
Complete the table with more verbs. Don’t use the verbs in exercise 1 again (Hoàn thành bảng với nhiều động từ hơn. Không sử dụng lại các động từ trong bài tập 1)
5. You ought to / had better not / should not work hard or you will fail the test.
Make questions and give short answers (Đặt câu hỏi và trả lời ngắn gọn)
1. you / use to / commute to school / the school shuttle bus?
Complete the table with infinitives with “to” or without “to” (Hoàn thành bảng với các nguyên thể có “to” hoặc không “to”)
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.