Ghi lại những điều em đã hứa và thực hiện lời hứa của mình với người khác theo mẫu dưới đây:
Lời hứa của em |
Điều em đã thực hiện |
Cảm xúc của em khi thực hiện được lời hứa |
Mình hứa sẽ không ăn kẹo vào buổi tối để tránh bị sâu răng. |
Không ăn kẹo vào buổi tối |
Vui |
Mình hứa sẽ giữ quyển truyện này của cậu thật cẩn thận. |
Giữ truyện của bạn cẩn thận, không làm rách hay bôi bẩn. |
Vui |
Dậy thôi! Mình đã tự hứa sẽ dậy đúng giờ để tập thể dục buổi sáng. |
Thức dậy đúng giờ, tập thể dục buổi sáng |
Vui |
Em hứa với cô từ nay em sẽ không đi học muộn nữa ạ! |
Đi học đúng giờ, không đi học muộn |
Vui |
Những từ, cụm từ nào dưới đây là biểu hiện của việc giữ lời hứa? Hãy viết những từ đó vào mỗi tán cây.
Đúng hẹn; Nói đi đôi với làm; Nói một đằng làm một nẻo; Cố gắng thực hiện điều đã hứa; Lỡ hẹn; Giữ đúng lời đã hứa; Chỉ hứa nhưng không làm.
Em hãy nhận xét về việc giữ lời hứa của mỗi bạn trong tranh dưới đây.
Em hãy nhận xét về việc giữ lời hứa của mỗi bạn trong tranh dưới đây.
Em hãy nhận xét về việc giữ lời hứa của mỗi bạn trong tranh dưới đây.
Em hãy nhận xét về việc giữ lời hứa của mỗi bạn trong tranh dưới đây.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.