- Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có thế mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển, bao gồm: kinh tế hàng hải, khai thác dầu thô và khí tự nhiên và các tãi nguyên khoáng sản biển khác, nuôi trồng và khai thác hải sản, công nghiệp ven biển, năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời),...
- Định hướng phát triển Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là tập trung vào khu vực ven biển Thừa Thiên Huế - Đà Nẵng - Quảng Nam - Quảng Ngãi trở thành trung tâm dịch vụ, công nghiệp, khoa học công nghệ chất lượng cao, trong đó Đà Nẵng là cực tăng trưởng, giữ vai trò quan trọng trong liên kết và thúc đẩy phát triển các vùng Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên; tiếp tục hình thành, phát triển các trung tâm du lịch biển, du lịch sinh thái mang tầm khu vực và quốc tế, trung tâm công nghiệp lọc hóa dầu quốc gia, công nghiệp ô tô, khu công nghệ cao; phát triển các cảng biển và dịch vụ cảng biển, hạ tầng và các trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá.
Giải SBT Địa lý 9 Kết nối tri thức Bài 15. DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ
Trình bày thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở Duyên hải Nam Trung Bộ bằng cách hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau.
b) Ý nào dưới đây không đúng về vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và Lào.
B. Gần với các tuyến hàng hải quốc tế nhộn nhịp bậc nhất thế giới.
C. Có vùng biển rộng lớn, với nhiều đảo và quần đảo ở phía nam.
D. Lãnh thổ hẹp ngang theo chiều đông – tây, kéo dài theo chiều bắc – nam.
c) Hạn chế về tự nhiên ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. địa hình chia cắt, thường xuyên chịu tác động của bão, hạn hán và sa mạc hoá,...
B. địa hình chia cắt, mùa đông kéo dài.
C. nằm trong khu vực thường xuyên xảy ra động đất.
D. mạng lưới sông ngòi thưa thớt, tài nguyên sinh vật không đa dạng.
d) Hiện tượng sa mạc hoá có nguy cơ mở rộng ở các tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi. B. Phú Yên, Khánh Hoà.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Quảng Ngãi, Bình Định.
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2015 |
2021 |
Khai thác |
707,0 |
913,6 |
1 167,9 |
Nuôi trồng |
80,8 |
86,5 |
101,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022)
a) Lựa chọn đáp án đúng.
Để thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền. D. biểu đồ kết hợp.
b) Nhận xét sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.
k) Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc địa bàn của tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định. D. Ninh Thuận.
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: %)
Năm Cơ cấu GRDP |
2010 |
2021 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
21,3 |
19,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
23,7 |
30,5 |
Dịch vụ |
43,2 |
39,8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
11,8 |
10,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh, thành phố năm 2011, 2022
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2021.
b) Nhận xét cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2021.
g) Các tỉnh có hoạt động khai thác thuỷ sản phát triển nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Bình Thuận, Bình Định, Quảng Ngãi, Khánh Hoà.
B. Khánh Hoà, Phú Yên, Quảng Ngãi, Bình Thuận.
C. Đà Nẵng, Bình Định, Quảng Nam. ô ulinn enoz tai
D. Quảng Ngãi, Bình Thuận, Ninh Thuận, Khánh Hoà.
i) Tỉnh nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Bình Định. B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên.
Dựa vào hình 15.2 trang 183 SGK, hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau về một số nhà máy sản xuất điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Nhà máy |
Tên nhà máy (tỉnh, thành phố) |
Thuỷ điện |
|
Nhiệt điện |
|
Điện mặt trời |
|
Điện gió |
|
Hãy sử dụng những dữ liệu sau để hoàn thành thông tin về phân bố dân cư, dân tộc ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Chăm thưa thớt Kinh 40 91 đông đúc |
Dân cư Duyên hải Nam Trung Bộ phân bố chênh lệch giữa các Khu vực đồng bằng ven biển có dân cư (1).............. Ngược lại, dân cư ở khu vực đồi núi phía tây (2)............. Tỉ lệ dân thành thị chiếm hơn (3)......... số dân (năm 2021).
Duyên hải Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc; trong đó, người Kinh chiếm trên (4)............ %.
Các dân tộc ở Duyên hải Nam Trung Bộ phận hai đầu bố đan xen, cùng sinh sống Người (5)............ phân bố rộng khắp, tập trung ở đồng bằng ven biển. Người (6)............. sinh sống nhiều ở đồng bằng ven biển hai tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận. Các dân tộc thiểu số khác chủ yếu ở vùng đồi núi phía tây.
Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải cho phù hợp về sự phân bố các hoạt động kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về những chuyển biến trong phát triển và phân bố kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
a) Các ngành có giá trị gia tăng và hàm lượng công nghệ cao được chú trọng phát triển ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
b) Kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ có chuyển biến tích cực nhờ khai thác thế mạnh kinh tế biển.
c) Các khu kinh tế ven biển tạo động lực phát triển kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ.
d) Khu vực đồng bằng ven biển phía đông Duyên hải Nam Trung Bộ đẩy mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển, lâm nghiệp và dịch vụ.
e) Dải khu công nghiệp ven biển kéo dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận chưa kết nối được với hệ thống cảng hàng không.
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.