He is negligent .............. his duties.
A. to
B. for
C. with
D. of
Chọn đáp án D
Giải thích
To be negligent of sth: (thành ngữ): không chú ý đến việc gì, lãng bỏ(bổn phận);
to be negligent in one's work: cẩu thả trong công việc
Bài tập trắc nghiệm về Giới từ có đáp án (Phần 19)
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.