A. like
B. identical
C. alike
Đáp án: D
Giải thích:
A. like (adj): giống (đặc điểm, đặc tính)
B. identical (adj): giống nhau (về mọi mặt)
C. alike (adj): như nhau (về hình dáng, kích thước)
D. similar (adj): tương tự (giống 1 số điểm chứ không hoàn toàn)
Dịch: Thật buồn cười khi bạn nên nói như vậy. Tôi vừa có suy nghĩ tương tự.
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 71)
It's taking me longer to get ________ the operation than I thought.
Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
Lucy has just finished her A-levels and she has got a place at university, but she would really like a break from the academic world. Therefore, she decides to take a gap year and travel around the world.
Eric is really upset about losing his job.” – “Well, ________once myself, I can understand.”
Tìm và sửa lỗi sai:
Linda has worn her new yellow dress only once since she buys it.
Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
I keep stamps. However, I would not call myself an avid stamp collector.
John works with that other chap. I can’t remember his name. (Whose)
=> ___________________________________________________.
Sarah thought the man was her buddy. He was walking down the street.
=> ____________________________________________________________.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.