Look at the poster. Complete the sentences using the affirmative or negative form of “be going to” and the verb (Nhìn vào tấm áp phích. Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định của “be going to” và động từ)
Đáp án:
1. are going to cost |
2. isn't going to open |
3. isn't going to start |
4. is going to finish |
5. aren't going to play |
6. are going to sing |
Hướng dẫn dịch:
1. Vé sẽ có giá £ 15.
2. Rạp sẽ không mở cửa lúc 7:30.
3. Buổi hòa nhạc sẽ không bắt đầu lúc 7:15.
4. Buổi hòa nhạc sẽ kết thúc lúc 9:30.
5. The Lost Streets sẽ không phát các bài hát trong album cũ của họ.
6. The Lost Streets sẽ hát bản hit mới nhất của họ.
Complete the sentences using “will” or “be going to” and the verb (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng “will” hoặc “be going to” và động từ)
1. Amelia is ill, but I think she … better tomorrow.
2. Guess what! I spoke to my dad last night and he … me that old guitar in the music shop.
3. “What's your prediction for the match?” - “I think our team … 3-0.”
4. That song is terrible. I'm sure you … it.
5. At the school concert on Saturday, we … some samba music.
6. I … that programme on TV later. I've got different plans.
Write about your plans and predictions for the future. Use “will” and “be going to” and some of the ideas in the table (Viết về kế hoạch và dự đoán của bạn cho tương lai. Sử dụng “will” và “going to” và một số ý tưởng trong bảng)
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.