Match 1-5 with a-e. Write imperative sentences (Ghép 1-5 với a-e. Viết câu mệnh lệnh)
Đáp án:
1. Don’t play games on your phone.
2. Don't arrive late for lessons.
3. Speak English to people outside class.
4. Don't chat to friends in lessons.
5. Revise for your exams.
Hướng dẫn dịch:
1. Không chơi trò chơi trên điện thoại của bạn.
2. Không đến muộn trong giờ học.
3. Nói tiếng Anh với những người bên ngoài lớp học.
4. Không tán gẫu với bạn bè trong giờ học.
5. Sửa đổi cho các kỳ thi của bạn.
Complete the sentences using the affirmative or negative imperatives of the verbs. (Hoàn thành các câu sử dụng mệnh đề khẳng định hoặc phủ định của động từ.)
1. … videos on your mobile phone at school.
2. Always … to do your homework!
3. … food in class! You should never do that.
4. And always … polite to your teachers, too.
5. … in the science block. Don't run!
6. … songs or listen to them on your phone.
7. And … sports clothes in PE lessons.
8. … to bed late when there's school in the morning.
Read the notes and complete the text (Đọc ghi chú và hoàn thành văn bản)
Imagine your friend is doing something new. Write the friend an email with some advice. Use the text in exercise 3 to help you. Choose one of the ideas in the box or use your own ideas. (Hãy tưởng tượng bạn của bạn đang làm một cái gì đó mới. Viết cho người bạn một email với một số lời khuyên. Sử dụng văn bản trong bài tập 3 để giúp bạn. Chọn một trong những ý tưởng trong hộp hoặc sử dụng ý tưởng của riêng bạn.)
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.