Câu hỏi:

28/11/2024 2

Phân tổ học sinh của 1 địa phương như sau:

Lớp

Số lượng học sinh

1-5

350

6-9

282

10-12

250

Phân tổ này có khoảng cách tổ gì?

a. Khoảng cách tổ liên tục

b. Khoảng cách tổ rời rạc 

Đáp án chính xác

c. Khoảng cách tổ mở 

d. Không có khoảng cách tổ

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án

Chọn đáp án: b

Lý thuyết

Trắc nghiệm tổng hợp Nguyên lý thống kê có đáp án (Phần 2)

Xem thêm

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Điều tra viên thu thập tài liệu về doanh thu bán hàng tại 1 cửa hàng A trong Q2/2021, việc thu thập tài liệu này gọi là

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 2:

(CLO2.1) Phân tổ theo tiêu thức số lượng

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 3:

Kết quả điều tra năng suất lao động của 30 công nhân tại một nhà máy trong 1 tháng cho thấy năng suất cao nhất là 1200 sản phẩm và năng lao động thấp nhất là 750 sản phẩm. Dựa vào tiêu thức năng suất lao động chia thành 6 tổ có khoảng cách tổ đều nhau

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 4:

Giả sử có Xmax = 12, Xmin = 1, n = 4. Xác định khoảng cách tổ có lượng biến thiên rời rạc

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 5:

Căn cứ theo số lượng lao động để phân biệt doanh nghiệp nhỏ và vừa. Có số liệu phân tổ tại địa phương X như sau:

Số lao

động

Doanh nghiệp

≤ 10

35

11 - 50

22

50 - 100

13

100 - 150

7

≥100

5

Phân tổ này có khoảng cách tổ gì?

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 6:

Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?

Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?Bảng thống kê phân tổBảng thống kê giản đơnBảng thống kê kết hợpCác đáp án đều sai (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 7:

Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?

Bậc thợ

Số công nhân

3

5

4

10

5

7

6

20

7

10

 

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 8:

Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?

Ngành học

Số sinh viên

CNTT

1.200

CNTP

1.100

QTKD

1.500

TC-KT

1.350

Tổng cộng

5.150

 

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 9:

Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?

Ngành học

Số sinh viên

Giới tính

Nam

Nữ

CNTT

820

520

300

CNTP

1.420

750

670

QTKD

1.500

800

700

TC-KT

1.410

850

560

Du lịch

1.370

720

650

 

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 10:

Bảng thống kê sau đây thuộc loại nào?

Ngành học

Giảng viên

Trình độ chuyên môn

ThS

TS

PGS/GS

CNTT

32

18

10

4

CNTP

68

41

20

7

QTKD

51

25

21

5

TC-KT

50

31

17

2

Du lịch

33

22

10

1

 

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 11:

Phân tổ công nhân theo bậc thợ tại doanh nghiệp ABC như sau:

Bậc thợ

Số công nhân

3

5

4

10

5

7

6

20

7

10

Phân tổ trên gọi là:

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 12:

Có năng suất lao động của một doanh nghiệp dệt như sau
Căn cứ theo tiêu thức năng suất lao động bình quân một công nhân, nếu phân tổ số công nhân trên thành 5 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau đối với lượng biến biến thiên liên tục. Khoảng cách tổ là bao nhiêu? 

Tổ

Số công nhân (người)

Lượng sản phẩm (m)

Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (m/người)

1

18

16.200

900

2

22

19.800

900

3

13

18.200

1.400

4

17

23.800

1.400

5

10

15.000

1.500

6

7

13.300

1.900

7

20

38.000

1.900

8

13

24.700

1.900

9

8

17.200

2.150

10

15

36.000

2.400

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 13:

Có năng suất lao động của một doanh nghiệp dệt như sau

T

Số công nhân (người)

Lượng sản phẩm (m)

Năng suất lao động bình quân 1 công nhân (m/người)

1

18

16.200

900

2

22

19.800

900

3

13

18.200

1.400

4

17

23.800

1.400

5

10

15.000

1.500

6

8

13.300

1.900

7

20

38.000

1.900

8

13

24.700

1.900

9

8

17.200

2.150

10

15

36.000

2.400

Căn cứ theo tiêu thức số công nhân, nếu phân tổ số công nhân trên thành 5 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau đối với lượng biến biến thiên rời rạc. Khoảng cách tổ là bao nhiêu?

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu 14:

Có số liệu số công nhân, khối lượng sản phẩm của doanh nghiệp may áo Jacket như sau

T

Số công nhân (người)

Khối lượng sản phẩm (cái)

1

16

9.800

2

8

6.800

3

14

12.880

4

21

19.845

5

17

17.850

Cho biết, Năng suất lao động bình quân = Khối lượng sản phẩm/ số công nhân. Hãy tính tổng NSLĐBQ của 5 tổ

Xem đáp án » 28/11/2024 2

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »