A. relaxation
B. enjoyment
C. classification
Đáp án: D
Giải thích:
A. relaxation (n): sự thư giãn
B. enjoyment (n): sự tận hưởng
C. classification (v): phân loại
D. hobbies (n): sở thích
Dịch: Có một số sở thích khác - mà tôi đam mê một thời gian, nhưng chúng không thú vị bằng sưu tập sách.
Trắc nghiệm tổng hợp Tiếng anh có đáp án 2023 (Phần 71)
It's taking me longer to get ________ the operation than I thought.
Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
I keep stamps. However, I would not call myself an avid stamp collector.
Eric is really upset about losing his job.” – “Well, ________once myself, I can understand.”
Tìm từ đồng nghĩa với từ gạch chân:
Lucy has just finished her A-levels and she has got a place at university, but she would really like a break from the academic world. Therefore, she decides to take a gap year and travel around the world.
John works with that other chap. I can’t remember his name. (Whose)
=> ___________________________________________________.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.