Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m)
6,6 |
7,5 |
8,2 |
8,2 |
7,8 |
7,9 |
9,0 |
8,9 |
8,2 |
7,2 |
7,5 |
8,3 |
7,4 |
8,7 |
7,7 |
7,0 |
9,4 |
8,7 |
8,0 |
7,7 |
7,8 |
8,3 |
8,6 |
8,1 |
8,1 |
8,5 |
6,9 |
8,0 |
7,6 |
7,9 |
7,3 |
8,5 |
8,4 |
8,0 |
8,8 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 6 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Nhóm chiếm tỉ lệ cao nhất là:
A. [7,0;7,5)
B. [7,5;8,0)
C. [8,0;8,5)
Khoảng biến thiên là 9,4 − 6,6 = 2,8
Ta chia thành các nhóm sau:
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta có bảng ghép nhóm sau:
Chiều cao |
Số cây |
[6,5;7,0) |
2 |
[7,0;7,5) |
4 |
[7,5;8,0) |
9 |
[8,0;8,5) |
11 |
[8,5;9,0) |
7 |
[9,0;9,5) |
2 |
Từ bảng số liệu ta thấy nhóm chiếm tỉ lệ cao nhất là [8,0;8,5).
Đáp án cần chọn là: C
20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Mẫu số liệu ghép nhóm có đáp án
Cho bảng khảo sát về cân nặng học sinh trong lớp:
Thời gian (giờ) |
[45;50) |
[50;55) |
[55;60) |
[60;65) |
[65;70) |
Số học sinh |
2 |
14 |
11 |
10 |
3 |
Khoảng cân nặng mà số học sinh chiếm nhiều nhất là:
Cho bảng khảo sát về tiền điện của một số hộ gia đình:
Số tiền (nghìn đồng) |
[350;400) |
[400;450) |
[450;500) |
[500;550) |
[550;600) |
Số hộ gia đình |
6 |
14 |
21 |
17 |
2 |
Các nhóm số liệu ở bảng trên có độ dài là bao nhiêu?
Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao |
Số học sinh |
[150;152) |
5 |
[152;154) |
18 |
[154;156) |
40 |
[156;158) |
26 |
[158;160) |
8 |
[160;162) |
3 |
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm ta làm thế nào?
Bảng số liệu nào gồm các nhóm độ dài bằng 10?
Bảng 1 |
Điểm |
[6;7) |
[7;8) |
[8;9) |
[9;10) |
Số học sinh |
9 |
14 |
12 |
5 |
|
Bảng 2 |
Cân nặng (kg) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
[60;70) |
Số giáo viên |
5 |
3 |
4 |
2 |
|
Bảng 3 |
Chiều cao (m) |
[2,5;3) |
[3;3,5) |
[3,5;4) |
[4;4,5) |
Số cây |
12 |
6 |
7 |
5 |
|
Bảng 4 |
Tiền (nghìn đồng) |
[30;35) |
[35;40) |
[40;45) |
[45;50) |
Số sách |
14 |
16 |
12 |
18 |
Để đánh giá kết quả của một đề tài sau khi áp dụng vào thực tiễn dạy học người ta thực nghiệm bằng cách ra đề kiểm tra một tiết cho ba lớp 12A, 12B và 12C. Kết quả điểm của học sinh ba lớp như sau:
Lớp 12A |
Điểm |
[5;6) |
[6;7) |
[7;8) |
[8;10] |
Số học sinh |
9 |
14 |
12 |
5 |
|
Lớp 12B |
Điểm |
[5;6) |
[6;7) |
[7;8) |
[8;10] |
Số học sinh |
12 |
16 |
8 |
3 |
|
Lớp 12C |
Điểm |
[5;6) |
[6;7) |
[7;8) |
[8;10] |
Số học sinh |
15 |
17 |
5 |
1 |
Lớp nào có tỉ lệ học sinh đạt điểm giỏi cao nhất?
Cho bảng khảo sát về chiều cao học sinh trong lớp:
Chiều cao (cm) |
[150;160) |
[160;167) |
[167;170) |
[170;175) |
[175;180) |
Số học sinh |
12 |
18 |
8 |
3 |
1 |
Nhóm số liệu nào có độ dài bằng 7?
Điểm thi môn Toán (thang điểm 100 , điểm được làm tròn đến 1) của 60 thí sinh được cho trong bảng sau:
Có bao nhiêu học sinh thi trượt môn Toán? Biết rằng thí sinh đạt từ 50 điểm trở nên thì tính là đỗ.
Điểm | ||||||||
Số thí sinh | 4 | 6 | 15 | 12 | 10 | 6 | 4 | 3 |
Cho bảng số liệu thống kê sau:
Tiền lãi (nghìn đồng) của mỗi ngày trong 14 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo
69 |
37 |
39 |
65 |
31 |
33 |
63 |
51 |
44 |
62 |
33 |
47 |
55 |
42 |
Bảng số liệu ghép nhóm nào sau đây là đúng?
Bảng 1 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
[60;70) |
Số ngày |
5 |
3 |
2 |
4 |
|
Bảng 2 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
[60;70) |
Số ngày |
5 |
3 |
4 |
2 |
|
Bảng 3 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
[60;70) |
Số ngày |
5 |
2 |
3 |
4 |
|
Bảng 4 |
Số tiền lãi (Nghìn đồng) |
[30;40) |
[40;50) |
[50;60) |
[60;70) |
Số ngày |
3 |
5 |
2 |
4 |
Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng sau:
Độ dài (cm) | ||||
Số lá | 8 | 18 | 24 | 10 |
Hỏi số lá có chiều dài từ 30cm đến 50cm chiếm bao nhiêu %?
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT B (đơn vị: giây)
Trong lớp 10A, số học sinh chạy 50m hết 7 giây đến dưới 8,5 giây chiếm bao nhiêu phần trăm?
Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau:
Cân nặng |
[0;5) |
[5;10) |
[10;15) |
[15;20) |
[20;25) |
Số học sinh |
8 |
16 |
4 |
2 |
2 |
Có bao nhiêu học sinh có thời gian xem ti vi từ 20 giờ đến dưới 25 giờ trong tuần trước?
Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng của học sinh lớp 12 trong một lớp
Cân nặng | Dưới 55 | Từ 55 đến 65 | Trên 65 |
Số học sinh | 20 | 15 | 2 |
Số học sinh của lớp đó là bao nhiêu?
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.