SBT Công nghệ 8 (Kết nối tri thức) Bài 5: Bản vẽ nhà

217

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải SBT Công nghệ 8 (Kết nối tri thức) Bài 5: Bản vẽ nhà hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi sách bài tập công nghệ 8 Bài 5 từ đó học tốt môn công nghệ 8.

SBT Công nghệ 8 (Kết nối tri thức) Bài 5: Bản vẽ nhà

Câu 1 trang 13 SBT Công nghệ 8: Trình bày nội dung của bản vẽ nhà.

Trả lời:

Bản vẽ nhà gồm các hình biểu diễn (mặt bằng, mặt đứng, mawtjc ắt, …) và các số liệu xác định hình dạng, kích thước và bố cục của ngôi nhà.

- Mặt đứng: là hình chiếu vuông góc của mặt ngoài ngôi nhà lên mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh, được dùng để biểu diễn hình dạng bên ngoài của ngôi nhà.

- Mặt bằng: là hình chiếu vuông góc phần còn lại của ngôi nhà sau khi đã tưởng tượng cắt bỏ đi phần trên bằng một mặt phẳng nằm ngang, được dùng để diễn tả vị trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ đạc, …

- Mặt cắt: là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng hoặc mặt phẳng hình chiếu cạnh, nhằm biểu diễn các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao.

Câu 2 trang 13 SBT Công nghệ 8Kẻ Bảng 5.1 vào vở rồi trình bày nội dung đọc bản vẽ nhà một tầng (Hình 5.1) theo trình tự trong bảnSBT Công nghệ 8 (Kết nối tri thức) Bài 5: Bản vẽ nhà (ảnh 1)

Bảng 5.1.Trình tự đọc bản vẽ nhà

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng

1. Khung tên

- Tên gọi ngôi nhà

- Tỉ lệ

?

?

2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình biểu diễn.

?

3. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước từng bộ phận

?

?

4. Các bộ phận chính

- Số phòng

- Số cửa đi và cửa sổ

- Các bộ phận khác

?

?

?

Trả lời:

Đọc bản vẽ nhà một tầng:

Trình tự đọc

Nội dung

Kết quả đọc bản vẽ nhà một tầng

1. Khung tên

- Tên gọi ngôi nhà

- Tỉ lệ

- Nhà một tầng.

- 1 : 100

2. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình biểu diễn.

Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt 1 – 1

3. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước từng bộ phận

- 6 400 × 4 800 × 4 800.

- Phòng sinh hoạt chung

4 800 × 3 000

- Phòng ngủ kích thước

2 400 × 2 400

- Nền cao 600, tường cao 2 700, mái cao 1 500.

4. Các bộ phận chính

- Số phòng

- Số cửa đi và cửa sổ

- Các bộ phận khác

- 1 phòng sinh hoạt chung, 2 phòng ngủ.

- 1 cửa đi đơn 2 cánh và 6 cửa sổ đơn.

- Lan can.

Xem thêm các bài giải sách bài tập công nghệ 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 3: Bản vẽ chi tiết

Bài 4: Bản vẽ lắp

Bài 6: Vật liệu cơ khí

Bài 7: Truyền và biến đổi chuyển động

Bài 8: Gia công cơ khí bằng tay

Đánh giá

0

0 đánh giá