Toán lớp 4 trang 86 Bài 63 (Kết nối tri thức): Phép nhân phân số

343

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Toán lớp 4 trang 86 Bài 63 (Kết nối tri thức): Phép nhân phân số hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán 4 Tập 2 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Toán lớp 4 trang 86 Bài 63 (Kết nối tri thức): Phép nhân phân số

Hoạt động (trang 87)

Giải Toán lớp 4 trang 87 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 1: Tính.

a) 47×35

 

b) 25×12

c) 13×910

d) 16×14

Lời giải:

a) 47×35=1235

b) 25×12=210=15

 

c) 13×910=930=310

d) 16×14=124

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 2: Rút gọn rồi tính.

 

a) 24×95

b) 138×515

c) 39×612

Lời giải:

a) 24×95=12×95=910

b) 138×515=138×13=1324

c) 39×612=13×12=16

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 3: Tìm phân số thích hợp.

Một tấm nhôm hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài ..?.. m và chiều rộng ..?.. m.

Diện tích tấm nhôm đó là ..?.. m2

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Một tấm nhôm hình chữ nhật (như hình vẽ) có chiều dài 67m và chiều rộng 35m.

Diện tích tấm nhôm đó là 1835m2

Luyện tập (trang 87, 88)

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 1: Tính (theo mẫu).

Mẫu: 25×3=25×31=2×35×1=65

Ta có thể viết gọn như sau:

25×3=2×35=65

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

a) 911×8

b) 45×1

c) 158×0

Lời giải:

a) 911×8=9×811=7211

b) 45×1=4×15=45

c) 158×0=15×08=0

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 87 Bài 2: Tính (theo mẫu).

Mẫu: 5×29=51×29=5×21×9=109

Ta có thể viết gọn như sau:

5×29=5×29=109

a) 3 × 411

b) 1 × 54

c) 0 × 25

Lời giải:

a) 3×411=3×411=1211

b) 1×54=1×54=54

c) 0×25=0×25=05=0

Giải Toán lớp 4 trang 88 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Bài 3: Tính chu vi của hình vuông có cạnh 35 dm.

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Chu vi của hình vuông là:

35 × 4 = 125 (dm)

Đáp số: 125dm

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Bài 4: Một tàu vũ trụ bay vòng quanh một thiên thể 6 vòng rồi mới đáp xuống. Nếu mỗi vòng tàu vũ trụ bay được 616km thì nó đã bay được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét quanh thiên thể?

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Tàu vũ trụ đã bay được tất cả số ki-lô-mét quanh thiên thể là:

616 × 6 = 61 (km)

Đáp số: 61 km

Luyện tập (trang 88, 89)

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 88 Bài 1: >, <, =?

a) 23×45 ..?.. 45×23

b) (13×25)×34 ..?.. 13×(25×34)

c) (13+215)×34 ..?.. 13×34+215×34

Lời giải:

a) 23×45 = 45×23

b) (13×25)×34 = 13×(25×34)

c) (13+215)×34 = 13×34+215×34

Giải Toán lớp 4 trang 89 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 2: Tính

a) 322×311×22

b) (13+16)×25

Lời giải:

a) 322×311×22 = (322×22)×311 = 3 × 311911

b) (13+16)×25 = 12×25 = 15

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 3: Một bè nuôi cá tra hình chữ nhật có chiều dài 252 m, chiều rộng 192 m. Hỏi chu vi của bè cá đó là bao nhiêu mét?

Lời giải:

Chu vi của bè cá đó là:

(252+192) × 2 = 44 (m)

Đáp số: 44 m

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 4: Số?

Nhà cô Sáu có hai chuồng lợn, mỗi chuồng nuôi 4 con lợn. Mỗi ngày, một con lợn ăn hết 18 yến cám. Mỗi ngày các con lợn nhà cô Sáu ăn hết ..?.. kg cám.

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Mỗi ngày các con lợn nhà cô Sáu ăn hết số kg cám là:

18×4×10 = 5 (kg)

Vậy số cần điền vào dấu hỏi chấm là: 5

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 89 Bài 5: Đ, S?

Có ba đoạn tre A, B, C xếp như hình vẽ. Biết đoạn tre A dài 1 m và có 3 đốt dài bằng nhau, đoạn tre C có hai đốt dài bằng nhau. Tính độ dài đoạn tre dài nhất.

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Độ dài 1 đốt của đoạn tre A là: 13m

Đoạn tre C dài nhất. Độ dài của đoạn tre C là:

13 × 2 × 2 = 43 (m)

Đáp số: 43(m)

Luyện tập (trang 90)

Giải Toán lớp 4 trang 90 Tập 2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 1: Tính rồi rút gọn.

a) 511×116

b) 7×621

Lời giải:

a) 511×116=5566=56

b) 7×621=4221=2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện.

a) 35×1721+25×1721

b) 1119×27+57×1119

Lời giải:

a) 35×1721+25×1721 = 1721×(35+25) = 1721 × 1= 1721

b) 1119×27+57×1119 = 1119×(27+57) = 1119 × 1 = 1119

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 3: Tìm phân số thích hợp.

Một ô đỗ xe ô tô có dạng hình chữ nhật với chiều dài 112m và chiều rộng 52m.

a) Diện tích mỗi ô đỗ xe đó là ..?.. m2

b) Tổng diện tích của 4 ô đỗ xe đó là: ..?.. m2

Lời giải:

a) Diện tích mỗi ô đỗ xe đó là: 112×52=554m2

b) Tổng diện tích của 4 ô đỗ xe đó là: 554× 4 = 55 m2

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 4: Trong bữa tiệc, nhà vua chia bánh cho 8 hiệp sĩ. Mỗi hiệp sĩ được chia nửa cái bánh pi-da bò và 18 cái bánh pi-da gà. Hỏi 8 hiệp sĩ được chia tất cả bao nhiêu cái bánh?

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

8 hiệp sĩ được chia tất cả số cái bánh là:

12 × 8 + 18 × 8 = 5 (cái bánh)

Đáp số: 5 cái bánh

Giải Toán lớp 4 Tập 2 trang 90 Bài 5: Nhà vua đố trạng Hiền tính được diện tích phần màu xanh. Biết diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tam giác CDE và độ dài cạnh mỗi hình vuông nhỏ là 85dm. Trạng Hiền tính ra phần màu xanh là ..?.. dm2.

Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 63: Phép nhân phân số (trang 86 Tập 2) | Giải Toán lớp 4

Lời giải:

Trạng Hiền tính ra phần màu xanh là 12825dm2.

Giải thích:

Diện tích một ô vuông nhỏ là:

85×85=6425 (dm2)

Vì diện tích hình tam giác ABC bằng diện tích hình tam giác CDE nên nếu đổi chỗ hai hình này cho nhau, ta được phần màu xanh là hai hình vuông nhỏ.

Khi đó diện tích phần màu xanh là:

6425×2=12825 (dm2)

Đáp số: 12825dm2

Xem thêm các bài giải Toán lớp 4 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Bài 64: Phép chia phân số Toán lớp 4 Tập 2 (Kết nối tri thức)

Bài 65: Tìm phân số của một số Toán lớp 4 Tập 2 (Kết nối tri thức)

Bài 66: Luyện tập chung Toán lớp 4 Tập 2 (Kết nối tri thức)

Bài 67: Ôn tập số tự nhiên Toán lớp 4 Tập 2 (Kết nối tri thức)

Bài 68: Ôn tập phép tính với số tự nhiênToán lớp 4 Tập 2 (Kết nối tri thức)

Đánh giá

0

0 đánh giá