Vở bài tập Toán lớp 4 trang 66, 67 Bài 57 (Kết nối tri thức): Quy đồng mẫu số các phân số

357

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 66, 67 Bài 57 (Kết nối tri thức): Quy đồng mẫu số các phân số hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi VBT Toán 4 Tập 2 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 66, 67 Bài 57 (Kết nối tri thức): Quy đồng mẫu số các phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Bài 57 Tiết 1

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số.

a) 1519 và 1738 b) 2360 và 1115 c) 1213 và 1639

Lời giải

a) Mẫu số chung: 38

Ta có: 1519=15×219×2=3038

Giữ nguyên phân số: 1738

b) Mẫu số chung: 60

Ta có: 1115=11×415×4=4460

Giữ nguyên phân số: 2360

c) Mẫu số chung: 39

Ta có: 1213=12×313×3=3639

Giữ nguyên phân số: 1639

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Bài 2Số?

Vở bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Bài 57: Quy đồng mẫu số các phân số

Lời giải

a) 45=4×35×3=1215

b) 23=2×53×5=1015

c) 27=2×47×4=828

d) 34=3×74×7=2128

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 66 Bài 3Tìm hai phân số lần lượt bằng 13;45 và có mẫu số chung là 15.

Lời giải

Ta có: 15 : 3 = 5

13=1×53×5=515

Ta có: 15 : 5 = 3

45=4×35×3=1215

Vậy hai phân số lần lượt bằng 13;45 và có mẫu số chung 15 là 515 và 1215.

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 57 Tiết 2

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 1Quy đồng mẫu số các phân số.

a) 78 và 1332 b) 1735 và 1970 c) 2333 và 67330

Lời giải

a) 78 và 1332

Mẫu số chung là: 32

Ta có: 78=7×48×4=2832

Giữ nguyên phân số 1332

b) 1735 và 1970

Mẫu số chung là: 70

Ta có: 1735=17×235×2=3470

Giữ nguyên phân số 1970

c) 2333 và 67330

Mẫu số chung là: 330

Ta có: 2333=23×1033×10=230330

Giữ nguyên phân số 67330

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 2Rút gọn rồi quy đồng mẫu số các phân số.

a) 2072 và 1236 b) 3575 và 2260

Lời giải

a) 2072 và 1236

2072=20:472:4=518

1236=12:1236:12=13

Mẫu số chung: 18

13=1×63×6=618

Giữ nguyên phân số 518

b) 3575 và 2260

3575=35:575:5=715

2260=22:260:2=1130

Mẫu số chung: 30

715=7×215×2=1430

Giữ nguyên phân số 1130

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 3Quy đồng mẫu số các phân số.

a) 49;54 và 736 b) 619;2576 và 1138

Lời giải

a) 49;54 và 736

49=4×49×4=1636

54=5×94×9=4536

b) 619;2576 và 1138

619=6×419×4=2476

1138=11×238×2=2272

 

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 67 Bài 4Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Phân số nào dưới đây có mẫu số là 75 và bằng phân số 415?

A. 1275 B. 830 C. 2075 D. 1675

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Ta có: 75 : 15 = 5

415=4×515×5=2075

Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 68, 69, 70 Bài 58 (Kết nối tri thức): So sánh phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 71, 72, 73, 74 Bài 59 ( Kết nối tri thức): Luyện tập chung

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 75, 76, 77, 78, 79 Bài 60 (Kết nối tri thức): Phép cộng phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 80, 81, 82, 83 Bài 61 (Kết nối tri thức): Phép trừ phân số

Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84, 85, 86, 87 Bài 62 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung

Đánh giá

0

0 đánh giá