Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu lời giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 40 (Chân trời sáng tạo): Phép cộng các số tự nhiên hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán 4 Bài 40 từ đó học tốt môn Toán lớp 4.
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 7 Bài 40 (Chân trời sáng tạo): Phép cộng các số tự nhiên
.......................................................................................................................................
Thực hiện phép cộng.
Lời giải
Phép tính để tìm số con bò sữa của cả ba địa phương: 156 482 + 26 156
Thực hiện phép cộng.
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 7 Thực hành 1: Đặt tính rồi tính.
a) 822 305 + 143 484 b) 723 575 + 823 918
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) 6 394 814 + 102 043 d) 29 126 524 + 3 310 662
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Lời giải
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 7 Thực hành 2: Tính nhẩm.
a) 5 000 + 6 000 + 5 000 = .............................................................................................
b) 90 000 + 80 000 + 20 000 = .......................................................................................
c) 4 000 + 60 000 + 6 000 = ...........................................................................................
d) 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000 = ........................................................................
Lời giải
a) 5 000 + 6 000 + 5 000= (5 000 + 5 000) + 6 000 = 10 000 + 6 000 = 16 000
b) 90000 + 80000 + 20000 = (80000 + 20000) + 90000 = 100000 + 90000 = 190 000
c) 4 000 + 60 000 + 6 000 = (4 000 + 6 000) + 60 000 = 10 000 + 60 000 = 70 000
d) 20 000 + 10 000 + 80 000 + 90 000 = (20 000 + 80 000) + (10 000 + 90 000)
= 100 000 + 100 000 = 200 000
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 8 Luyện tập 1: Tính bằng cách thuận tiện.
a) 350 000 + 470 000 + 150 000 + 30 000
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
b) 280 000 + 640 000 + 360 000 + 720 000
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
c) 590 000 + 19 000 + 81 000 + 410 000
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Lời giải
a) 350 000 + 470 000 + 150 000 + 30 000
= (350 000 + 150 000) + (470 000 + 30 000)
= 500 000 + 500 000
= 1 000 000
b) 280 000 + 640 000 + 360 000 + 720 000
= (280 000 + 720 000) + (640 000 + 360 000)
= 1 000 000 + 1 000 000
= 2 000 000
c) 590 000 + 19 000 + 81 000 + 410 000
= (590 000 + 410 000) + (19 000 + 81 000)
= 1 000 000 + 100 000
= 1 100 000
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 8 Luyện tập 2: Số?
a) ....................... – 4 800 000 = 5 000 000
b) ....................... – 700 000 = 7 300 000
Lời giải
a) 9 800 000 – 4 800 000 = 5 000 000
b) 8 000 000 – 700 000 = 7 300 000
Bài giải
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Lời giải
Trong một năm trang trại Sữa Hồng dùng hết số tấn rơm là:
240 000 + 12 000 = 252 000 (tấn)
Trong một năm cả hai trang trại đã dùng hết số tấn rơm là:
240 000 + 252 000 = 492 000 (tấn)
Đáp số: 492 000 tấn rơm
Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 2 trang 9 Thử thách: Cho biết:
– Tổng số bò sữa của Hà Nội và Lâm Đồng là 39 853 con.
– Tổng số bò sữa của Lâm Đồng và Thanh Hoá là 36 175 con.
Nối tên các tỉnh, thành với số lượng bò sữa thích hợp.
Lời giải
Tổng số bò sữa của Hà Nội và Lâm Đồng là 39 853 con.
Mà 24 410 + 15 443 = 39 853
Vậy số bò sữa của tỉnh Thanh Hóa là 11 765 con.
Số bò sữa của tỉnh Lâm Đồng là 36 175 – 11 765 = 24 410 (con)
Số bò sữa của Hà Nội là 15 443 con.
Xem thêm lời giải VBT Toán lớp 4 bộ sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 10 Bài 41 (Chân trời sáng tạo): Phép trừ các số tự nhiên
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 16 Bài 43 (Chân trời sáng tạo): Em làm được những gì
Vở bài tập Toán lớp 4 trang 18 Bài 44 (Chân trời sáng tạo): Nhân với số có một chữ số
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.